Kuwait
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: For Kuwait | |||||
Quốc ca: Al-Nasheed Al-Watani | |||||
Thủ đô | Thành Phố Kuwait
|
||||
Thành phố lớn nhất | Thành Phố Kuwait | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Ả Rập, tiếng Anh | ||||
Chính phủ
Emir
Thái tử Thủ tướng |
nominal constitutional monarchy Sabah Al-Ahmad Al-Jaber Al-Sabah Nawaf Al-Ahmad Al-Jaber Al-Sabah Nasser Al-Mohammed Al-Ahmed Al-Sabah |
||||
Độc lập Từ Anh |
19 tháng 6 năm 1961 | ||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
17.818 km² (hạng 153) 0% |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2006 • Thống kê dân số • Mật độ |
2.992.000 (hạng 135) 131 người/km² (hạng 57) |
||||
HDI (2003) | 0,844 (hạng 44) – cao | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
51,62 tỷ đô la Mỹ (hạng 78) 22.100 đô la Mỹ (hạng 45) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Dinar Kuwait (KWD ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
UTC+3 UTC+4 |
||||
Tên miền Internet | .kw |
||||
Mã số điện thoại | +965 | ||||
Kuwait (tiếng Ả Rập: دولة الكويت, Dawlat al Kuwayt) là một quốc gia tại Trung Đông.
Các nước và lãnh thổ ở Trung Đông |
---|
Ai Cập | Ả Rập Saudi | Bahrain | Bờ Tây | Dải Gaza | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kuwait | Kypros (Síp) | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Yemen |
Những quốc gia và địa hạt thuộc Tây Nam Á |
Afghanistan | Ai Cập | Ả Rập Saudi | Armenia | Azerbaijan | Bahrain | Bờ Tây | Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | Gaza | Gruzia | Iran | Iraq | Israel | Kypros (Síp) | Jordan | Kuwait | Liban | Oman | Qatar | Syria | Thổ Nhĩ Kỳ | Yemen |
Các nước ở châu Á | |
---|---|
Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen |
|
1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu tự trị đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan |