Ebooks, Audobooks and Classical Music from Liber Liber
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z





Web - Amazon

We provide Linux to the World


We support WINRAR [What is this] - [Download .exe file(s) for Windows]

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
SITEMAP
Audiobooks by Valerio Di Stefano: Single Download - Complete Download [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Alphabetical Download  [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Download Instructions

Make a donation: IBAN: IT36M0708677020000000008016 - BIC/SWIFT:  ICRAITRRU60 - VALERIO DI STEFANO or
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Afghanistan – Wikipedia tiếng Việt

Afghanistan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

د افغانستان اسلامي جمهوریت
Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat
جمهوری اسلامی افغانستان

jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān
Quốc kỳ của Afghanistan Quốc huy của Afghanistan
(Quốc kỳ) (Quốc huy)
Khẩu hiệu quốc gia: không có
Quốc ca: Soroud-e-Melli
Bản đồ với nước Afghanistan được tô đậm
Thủ đô Kabul

34°30′N 69°10′E

Thành phố lớn nhất Kabul
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Pashtu, tiếng Dari[1]
Chính phủ
Tổng thống
- Phó tổng thống
- Phó tổng thống
Cộng hoà Hồi giáo
Hamid Karzai
Ahmad Zia Massoud
Karim Khalili
Độc lập
- Ngày
Từ Anh
19 tháng 8, 1919
Diện tích
 • Tổng số
 • Nước (%)
 
647.500 km² (hạng 40)
Dân số
 • Ước lượng năm 2005
 • Thống kê dân số 1979
 • Mật độ
 
29.863.000 (hạng 38)
13.051.358
43 người/km² (hạng 125)
HDI (2003)
GDP (2006)
 • Tổng số (PPP)
 • Trên đầu người (PPP)
 
$31,9 tỷ đô la Mỹ (hạng 91)
$1.310 đô la Mỹ (hạng 162)
Đơn vị tiền tệ Afghani (AFN)
Múi giờ
 • Quy ước giờ mùa hè
UTC+4:30
UTC+4:30
Tên miền Internet .af
Mã số điện thoại +93

Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan (Hán-Việt: A Phú Hãn; tiếng Pashtu: د افغانستان اسلامي جمهوریت Da Afġānistān Islāmī jomhoriyat; tiếng Dari: جمهوری اسلامی افغانستان jomhoriye-e Eslāmī-ye Afġānistān) là một quốc gia nằm giữa lục địa châu Á, có tên cũ là Nhà nước Hồi giáo Afghanistan (د افغانستان اسلامي دول Da Afghanistan Islami Dawlat). Diện tích: 652.225 km²; dân số: 29.928.987 (2005); ngôn ngữ: tiếng Pashtu (52%), tiếng Dari (30%); tôn giáo: đạo Hồi Sunni (77%), đạo Hồi Shi'a (22%); đơn vị tiền tệ: Afghani.

Ngày quốc khánh là 19 tháng 4.

Afghanistan lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam ngày 16 tháng 9 năm 1974.

Mục lục

[sửa] Chính trị

Hiến pháp quy định bầu cử Hạ nghị viện gồm 234 thành viên bằng tuyển cử phổ thông đầu phiếu, nhiệm kỳ 4 năm. Thượng nghị viện (Hội đồng Nguyên lão) gồm 192 thành viên, trong đó 128 thành viên được bầu và 64 thành viên được bổ nhiệm. Loya Jirga (Đại hội các thủ lĩnh) là cơ quan nhà nước tối cao gồm Quốc hội, Nội các, Hội đồng hành pháp hàng tỉnh và của các khu tự trị. Loya Jirga bầu ra Tổng thống. Tổng thống bổ nhiệm Thủ tướng. Thủ tướng bổ nhiệm các thành viên Nội các.

[sửa] Địa lý

Nằm ở Trung Á. Cao nguyên Trung phần, nơi cư trú chủ yếu của người Hindu, chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ của Afghanistan. Trên cao nguyên Trung phần có một số đỉnh cao hơn 6.400 m. Phía bắc cao nguyên là đồng bằng nông nghiệp quan trọng. Phía tây nam Afghanistan là sa mạc và bán sa mạc.

[sửa] Khí hậu

Tại cao nguyên Trung phần, mùa đông rất lạnh, mùa hạ mát mẻ nhưng ngắn. Tại khu vực sa mạc, mùa đông mát, mùa hạ nắng. Khí hậu khô, trừ một số vùng trên cao nguyên.

[sửa] Kinh tế

Phần lớn đất đai sử dụng được là đồng cỏ chăn nuôi cừu. Ngũ cốc, đặc biệt là lúa mì và ngô cũng đóng vai trò quan trọng. Các sản phẩm xuất khẩu chính là len, bông, hoa quả tươi và khô. Khí đốt tự nhiên khai thác tại các đồng bằng phía bắc cũng được xuất khẩu. Có nhiều quặng thansắt, nhưng việc khai thác còn kém.


Các nướcTrung Á

Afghanistan | Kazakhstan | Kyrgyzstan | Mông Cổ | Nga | Tajikistan | Trung Quốc (CHNDTH) (Tân Cương) | Turkmenistan | Uzbekistan


Các nướcchâu Á

Afghanistan | Ai Cập | Armenia1 | Azerbaijan1 | Ả Rập Xê Út | Ấn Độ | Bahrain | Bangladesh | Bhutan | Bờ Tây2 | Brunei | Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất | Campuchia | Dải Gaza2 | Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)4 | Đông Timor | Gruzia1 | Hàn Quốc | Hồng Kông3 | Indonesia | Iran | Iraq | Israel | Jordan | Kazakhstan1 | Kuwait | Kyrgyzstan | Lào | Liban | Ma Cao3 | Malaysia | Maldives | Mông Cổ | Myanma | Nepal | Nga1 | Nhật Bản | Oman | Pakistan | Palestin | Philippines | Qatar | Singapore | Síp1 | Sri Lanka | Syria | Tajikistan | Thái Lan | Thổ Nhĩ Kỳ1 | Triều Tiên | Trung Quốc | Turkmenistan | Uzbekistan | Việt Nam | Yemen

1. Thường gắn với châu Á về mặt địa lý, tuy nhiên cho là thuộc Châu Âu về mặt văn hóa và lịch sử. 2. Lãnh thổ do Israel kiểm soát, Chính quyền Palestin quản lý. 3. Khu tự trị đặc biệt của CHNDTH. 4. Xem thêm: Vị thế chính trị Đài Loan
Our "Network":

Project Gutenberg
https://gutenberg.classicistranieri.com

Encyclopaedia Britannica 1911
https://encyclopaediabritannica.classicistranieri.com

Librivox Audiobooks
https://librivox.classicistranieri.com

Linux Distributions
https://old.classicistranieri.com

Magnatune (MP3 Music)
https://magnatune.classicistranieri.com

Static Wikipedia (June 2008)
https://wikipedia.classicistranieri.com

Static Wikipedia (March 2008)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com/mar2008/

Static Wikipedia (2007)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com

Static Wikipedia (2006)
https://wikipedia2006.classicistranieri.com

Liber Liber
https://liberliber.classicistranieri.com

ZIM Files for Kiwix
https://zim.classicistranieri.com


Other Websites:

Bach - Goldberg Variations
https://www.goldbergvariations.org

Lazarillo de Tormes
https://www.lazarillodetormes.org

Madame Bovary
https://www.madamebovary.org

Il Fu Mattia Pascal
https://www.mattiapascal.it

The Voice in the Desert
https://www.thevoiceinthedesert.org

Confessione d'un amore fascista
https://www.amorefascista.it

Malinverno
https://www.malinverno.org

Debito formativo
https://www.debitoformativo.it

Adina Spire
https://www.adinaspire.com