Sông
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sông là dòng nước thường xuyên, có kích thước tương đối lớn, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối, hay từ các con sông nhỏ hơn. Hay nói cách khác nguồn cung cấp nước của sông là nước từ khí quyển trong lưu vực của sông và chảy trong lòng sông.
Mục lục |
[sửa] Phân loại
Thông thường, sông được chia làm 2 loại là sông chính và sông nhánh (hay nhánh sông). Sông chính là sông có độ dài lớn nhất hoặc có diện tích lưu vực hay lượng nước lớn nhất. Sông nhánh là sông chảy vào sông chính.
[sửa] Danh sách các sông
[sửa] 10 sông dài nhất thế giới
Việc đo bề dài của một con sông rất khó, phần nhiều tại vì càng đo chính xác hơn thì những sông càng dài hơn. Ngoài ra, việc xác định nguồn và cửa sông cũng khó, bởi vì phần đầu của nhiều sông chỉ là dòng suối hay hồ từng mùa hoặc đầm lầy.
Đây là những con số trung bình:
- Nil (6.690 km)
- Amazon (6.452 km)
- Dương Tử (Trường Giang; 6.380 km)
- Mississippi–Missouri (6.270 km)
- Ob–Irtysh (5.570 km)
- Yenisey–Angara (5.550 km)
- Hoàng Hà (5.464 km)
- Hắc Long Giang (4.410 km)
- Congo (4.380 km hay 4.670 km)[1]
- Lena (4.260 km)
[sửa] Những sông nổi tiếng
- Sông Amazon, dòng sông lớn nhất thế giới
- Sông Mỹ, nhánh của sông Sutter's Mill
- Sông Amu Darya
- Sông Amur, dòng sông chính của vùng Đông Siberia và là biên giới tự nhiên giữa Nga và Trung Quốc
- Sông Arkansas, dòng chính của sông Mississippi
- Arno, dùng sông chảy xuyên qua Florence
- Arvandrud (Shatt al-Arab), biên giới giữa Iran and Iraq
- Sông Brahmaputra, dòng sông chính ở Đông Bắc Ấn Độ và Tân Cương
- Chao Phraya, dòng sông chính của Thái Lan
- Sông Clyde, chảy qua Glasgow (Scotland)
- Colorado (ở Argentina)
- Colorado (ở Hoa Kỳ), the dòng sông chính của miền Tây Mỹ
- Sông Columbia, dòng sông chính ở Bắc Thái Bình Dương
- Congo, sông chính của vùng Trung Phi
- Sông Danube, dòng sông chảy qua vùng trung tâm châu Âu
- De la Plata, sông rộng nhất thế giới
- Sông Ebro, Tây Ban Nha
- Sông Elbe, sông chính của Đức, Hamburg nằm bên cạnh bờ sông
- Sông Euphrates, một trong hai nhánh của sông Mesopotamia (Iraq)
- Sông Hằng, dòng sông quan trọng của Ấn Độ.
- Han-gang, dòng sông chảy qua Seoul
- Sông Helmand, dòng sông chính của Afghanistan
- Sông Hoàng Hà, một trong những dòng sông chính của Trung Quốc
- Sông Hudson , dòng sông chính của New York
- Sông Ấn, con sông chính của Pakistan
- Jordan, sông chính của Israel
- Sông Karun, Iran
- Sông Kaveri, Ấn Độ
- Sông Lena, dòng sông chính vùng Siberia, Nga
- Sông Mackenzie, dòng sông dài nhất Canada
- Magdalena, Colombia
- Sông Main, Đức
- Sông Mê Kông, châu Á
- Sông Mersey, chảy qua Liverpool
- Sông Maas, sông giữa Hà Lan và Bỉ
- Sông Mississippi , Hoa Kỳ
- Sông Missouri,
- Sông Murray, Úc
- Niger, Châu Phi
- Sông Nin, dòng sông dài nhất thế giới
- Sông Ob, Siberia, Nga
- Oder, châu Âu.
- Sông Ohio
- Sông Orinoco, Venezuela
- Parana', sông chính vùng Nam Mỹ
- Paraguay, dòng sông quan trọng ở Brazil, Bolivia, Paraguay và Argentina
- Po, Italia
- Sông Potomac, sông chảy qua Washington, D.C. và là ranh giới giữa 2 bang Maryland và Virginia, Hoa Kỳ
- Sông Rhine, châu Âu
- Rhône, Pháp
- Sông Rio Grande, biên giới giữa Mỹ và Mexico
- Sông Saint Lawrence , vùng Hồ Lớn
- Sông Seine, chảy qua Paris
- Sông Segura, Tay Ban Nha.
- Sông River Severn, Sông dài nhất nước Anh
- Sông Shinano-gawa, dài nhất Nhật Bản
- Sông Snake
- Sông Tajo, sông lớn nhất ở bán đảo Iberia
- Sông Tay', Scotland
- Thames', Luân Đôn
- Sông Tiber', Rome
- Sông Tigris',
- Tonegawa, Nhật Bản
- Sông Vistula, Ba Lan
- Sông Vltava, Prague (Séc)
- Sông Volga , Nga
- Sông Trường Giang, sông dài nhất Trung Quốc
- Yenisei', Siberia
- Yukon, Alaska và Lãnh thổ Yukon
- Sông Zambezi, châu Phi
[sửa] Chú thích
- ▲ Nguồn của sông này bị tranh cãi.
Thể loại: Stub | Sông | Địa lý học | Địa mạo học | Thủy học