Tonga
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Tonga (định hướng).
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: Ko e ʻOtua mo Tonga ko hoku tofiʻa Chúa và Tonga là di sản của tôi |
|||||
Quốc ca: Ko e fasi ʻo e tuʻi ʻo e ʻOtu Tonga | |||||
Thủ đô | Nukuʻalofa
|
||||
Thành phố lớn nhất | Nukuʻalofa | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Tonga, tiếng Anh | ||||
Chính phủ
Vua
Thủ tướng |
Quân chủ George Tupou V Feleti Sevele |
||||
Quân chủ - Độc lập |
4 tháng 6, 1970 | ||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
748 km² (hạng 186) 4% |
||||
Dân số • Ước lượng năm tháng 7, 2005 • Thống kê dân số • Mật độ |
102.000 (hạng 194) 153 người/km² (hạng 67 1) |
||||
HDI (2003) | 0,810 (hạng 54) – high | ||||
GDP (2005) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
$817 triệu đô la Mỹ (hạng 167) $7.984 đô la Mỹ (hạng 76) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Paʻanga (TOP ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
UTC+13 UTC+13 |
||||
Tên miền Internet | .to |
||||
Mã số điện thoại | +676 | ||||
1.) Xếp hạng dựa trên số liệu năm 2005. |
Tonga, tên chính thức Vương quốc Tonga, (tiếng Tonga nghĩa là "phương nam"), là một quần đảo độc lập ở phía nam Thái Bình Dương. Nó nằm vào khoảng một phần ba từ New Zealand đến Hawaii, phía nam của Samoa và phía đông của Fiji.
Quần đảo này còn được biết đến với biệt danh Quần đảo thân thiện, do thuyền trưởng Cook đặt vì sự đón tiếp nồng hậu mà ông nhận được nơi đây. Ông đặt chân đến nơi này vào thời điểm của lễ hội ʻinasi, lúc người dân dâng cúng những trái cây đầu mùa cho các vua Tuʻi Tonga.
[sửa] Liên kết ngoài
- Official Tongan Government Portal
- Ministry of Finance, Kingdom of Tonga
- National Reserve Bank of Tonga, Kingdom of Tonga
- Ministry of Lands, Survey and Natural Resources, Kingdom of Tonga
- CIA World Factbook: Tonga
- The Kingdom of Tonga PhotoBank
- Interactive maps of Tonga
- Map of Tonga
- A Postcard Tour of Tonga
- Matangi Tonga news from Tonga
- Open Directory Project - Tonga directory category
- photographs from Tonga
Tiêu bản:Polynesia Tiêu bản:Pacific Islands Forum Tiêu bản:Pacific Islands
Khối Thịnh vượng chung Anh | |
---|---|
Antigua và Barbuda | Ấn Độ | Bahamas | Bangladesh | Barbados | Belize | Botswana | Brunei | Cameroon | Canada | Dominica | Fiji | Gambia | Ghana | Grenada | Guyana | Jamaica | Kenya | Kiribati | Kypros (Síp) | Lesotho | Malaysia | Malawi | Maldives | Malta | Mauritius | Mozambique | Namibia | Cộng hòa Nam Phi | Nauru | New Zealand | Nigeria | Pakistan | Papua New Guinea | Saint Kitts và Nevis | Saint Lucia | Saint Vincent và Grenadines | Samoa | Seychelles | Sierra Leone | Singapore | Quần đảo Solomon | Sri Lanka | Swaziland | Tanzania | Tonga | Trinidad và Tobago | Tuvalu | Úc | Uganda | Vanuatu | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Zambia |