Grenada
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: The Land, the People, the Light (tiếng Anh: "") |
|||||
Quốc ca: Hail Grenada | |||||
Thủ đô | St. George's
|
||||
Thành phố lớn nhất | St. George's | ||||
Ngôn ngữ chính thức | tiếng Anh | ||||
Chính phủ
Vua
Toàn quyền Thủ tướng |
dân chủ Elizabeth II Daniel Williams Keith Mitchell |
||||
Độc lập Từ Anh |
7 tháng 2 năm 1974 | ||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
344 km² (hạng 217) 1,6% |
||||
Dân số • Ước lượng năm 2005 • Thống kê dân số • Mật độ |
89.502 (hạng 199) 259,5 người/km² (hạng 30) |
||||
HDI (2003) | 0,787 (hạng 66) – trung bình | ||||
GDP (2002) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
0,440 tỷ đô la Mỹ (hạng 210) 5.000 đô la Mỹ (hạng 134) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Đô la Bắc Caribe (XCD ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
UTC-4 Không áp dụng |
||||
Tên miền Internet | .gd |
||||
Mã số điện thoại | +1-473 | ||||
Grenada (tiếng Anh: Grenada) là một quốc gia tại Caribe.
Các nước ở Bắc Mỹ | |
---|---|
Antigua và Barbuda | Bahamas | Barbados | Belize | Canada | Costa Rica | Cuba | Dominica | Cộng hoà Dominican | El Salvador | Grenada | Guatemala | Haiti | Hoa Kỳ | Honduras | Jamaica | Mexico | Nicaragua | Panama | Saint Kitts và Nevis | Saint Lucia | Saint Vincent và quần đảo Grenadines | Trinidad và Tobago | |
Các lãnh thổ phụ thuộc: Anguilla | Antilles Hà Lan | Aruba | Bermuda | Quần đảo Cayman | Greenland | Guadeloupe | Martinique | Montserrat | Đảo Navassa | Puerto Rico | Saint-Pierre và Miquelon | Quần đảo Turks và Caicos | Quần đảo Virgin Anh | Quần đảo Virgin Mỹ |