Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá thế giới 1986 – Mexico
Mexico 86 |
Biểu trưng chính thức |
Số đội |
121
(vòng chung kết: 24) |
Quốc gia đăng cai |
Mexico |
Đội vô địch |
Argentina (vô địch lần 02) |
Số trận đấu |
52 |
Số bàn thắng |
132
(2.54 bàn/trận) |
Tổng số khán giả |
2,407,431
(46,297 người/trận) |
Vua phá lưới |
Gary Lineker - 6 bàn |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1986 (tên chính thức là 1986 Football World Cup - Mexico / Mexico 86) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười ba và đã được tổ chức từ 31 tháng 5 đến 29 tháng 6 năm 1986 tại Mexico.
[sửa] Vòng loại
119 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Mexico và đội đương kim vô địch thế giới Ý.
[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Argentina |
3 |
2 |
1 |
0 |
6 |
2 |
5 |
Ý |
3 |
1 |
2 |
0 |
5 |
4 |
4 |
Bulgaria |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
4 |
2 |
Hàn Quốc |
3 |
0 |
1 |
2 |
4 |
7 |
1 |
31 tháng 5 1986
Bulgaria |
1-1 |
Ý |
Sân vận động Azteca, Mexico City |
2 tháng 6 1986
Argentina |
3-1 |
Hàn Quốc |
Sân vận động Olimpic, Mexico City |
5 tháng 6 1986
Ý |
1-1 |
Argentina |
Sân vận động Cuauhtemoc, Puebla |
Hàn Quốc |
1-1 |
Bulgaria |
Sân vận động Olimpic, Mexico City |
10 tháng 6 1986
Hàn Quốc |
2-3 |
Ý |
Sân vận động Cuauhtemoc, Puebla |
Argentina |
2-0 |
Bulgaria |
Sân vận động Olimpic, Mexico City |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Mexico |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
2 |
5 |
Paraguay |
3 |
1 |
2 |
0 |
4 |
3 |
4 |
Bỉ |
3 |
1 |
1 |
1 |
5 |
5 |
3 |
Iraq |
3 |
0 |
0 |
3 |
1 |
4 |
0 |
3 tháng 6 1986
Bỉ |
1-2 |
Mexico |
Sân vận động Azteca, Mexico City |
4 tháng 6 1986
Paraguay |
1-0 |
Iraq |
Sân vận động Bombonera, Toluca |
7 tháng 6 1986
Mexico |
1-1 |
Paraguay |
Sân vận động Azteca, Mexico City |
8 tháng 6 1986
Iraq |
1-2 |
Bỉ |
Sân vận động Bombonera, Toluca |
11 tháng 6 1986
Iraq |
0-1 |
Mexico |
Sân vận động Azteca, Mexico City |
Paraguay |
2-2 |
Bỉ |
Sân vận động Bombonera, Toluca |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Liên Xô |
3 |
2 |
1 |
0 |
9 |
1 |
5 |
Pháp |
3 |
2 |
1 |
0 |
5 |
1 |
5 |
Hungary |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
9 |
2 |
Canada |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
5 |
0 |
1 tháng 6 1986
Canada |
0-1 |
Pháp |
Sân vận động Nou Camp, Leon |
2 tháng 6 1986
Liên Xô |
6-0 |
Hungary |
Sân vận động Irapuato, Irapuato |
5 tháng 6 1986
Pháp |
1-1 |
Liên Xô |
Sân vận động Nou Camp, Leon |
6 tháng 6 1986
Hungary |
2-0 |
Canada |
Sân vận động Irapuato, Irapuato |
9 tháng 6 1986
Liên Xô |
2-0 |
Canada |
Sân vận động Irapuato, Irapuato |
Hungary |
0-3 |
Pháp |
Sân vận động Nou Camp, Leon |
[sửa] Bảng D
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Brasil |
3 |
3 |
0 |
0 |
5 |
0 |
6 |
Tây Ban Nha |
3 |
2 |
0 |
1 |
5 |
2 |
4 |
Bắc Ireland |
3 |
0 |
1 |
2 |
2 |
6 |
1 |
Algérie |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
5 |
1 |
1 tháng 6 1986
3 tháng 6 1986
Algérie |
1-1 |
Bắc Ireland |
Sân vận động Tres de Marzo, Guadalajara |
6 tháng 6 1986
Brasil |
1-0 |
Algérie |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
7 tháng 6 1986
Bắc Ireland |
1-2 |
Tây Ban Nha |
Sân vận động Tres de Marzo, Guadalajara |
12 tháng 6 1986
Bắc Ireland |
0-3 |
Brasil |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
Algérie |
0-3 |
Tây Ban Nha |
Sân vận động Tecnologico, Monterrey |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Đan Mạch |
3 |
3 |
0 |
0 |
9 |
1 |
6 |
CHLB Đức |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
4 |
3 |
Uruguay |
3 |
0 |
2 |
1 |
2 |
7 |
2 |
Scotland |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
4 tháng 6 1986
Uruguay |
1-1 |
CHLB Đức |
Sân vận động La Corregidora, Queretaro |
Scotland |
0-1 |
Đan Mạch |
Sân vận động Neza, Nezahualcoyotl |
8 tháng 6 1986
Đan Mạch |
6-1 |
Uruguay |
Sân vận động Neza, Nezahualcoyotl |
CHLB Đức |
2-1 |
Scotland |
Sân vận động La Corregidora, Queretaro |
13 tháng 6 1986
Scotland |
0-0 |
Uruguay |
Sân vận động Neza, Nezahualcoyotl |
Đan Mạch |
2-0 |
CHLB Đức |
Sân vận động La Corregidora, Queretaro |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Maroc |
3 |
1 |
2 |
0 |
3 |
1 |
4 |
Anh |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
3 |
Ba Lan |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
Bồ Đào Nha |
3 |
1 |
0 |
2 |
2 |
4 |
2 |
2 tháng 6 1986
Maroc |
0-0 |
Ba Lan |
Sân vận động Universitario, Monterrey |
3 tháng 6 1986
6 tháng 6 1986
Anh |
0-0 |
Maroc |
Sân vận động Tecnologico, Monterrey |
7 tháng 6 1986
Ba Lan |
1-0 |
Bồ Đào Nha |
Sân vận động Universitario, Monterrey |
11 tháng 6 1986
Anh |
3-0 |
Ba Lan |
Sân vận động Tecnologico, Monterrey |
Bồ Đào Nha |
1-3 |
Maroc |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
[sửa] Vòng 16 đội
15 tháng 6 1986
16 tháng 6 1986
Argentina |
1-0 |
Uruguay |
Sân vận động Cuauhtemoc, Puebla |
Brasil |
4-0 |
Ba Lan |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
17 tháng 6 1986
Maroc |
0-1 |
CHLB Đức |
Sân vận động Universitario, Monterrey |
Ý |
0-2 |
Pháp |
Sân vận động Azteca, Mexico City |
18 tháng 6 1986
Đan Mạch |
1-5 |
Tây Ban Nha |
Sân vận động La Corregidora, Queretaro |
Anh |
3-0 |
Paraguay |
Sân vận động Azteca, Mexico City |
[sửa] Tứ kết
21 tháng 6 1986
Brasil |
1-1, 3-4 (11m) |
Pháp |
Sân vận động Jalisco, Guadalajara |
CHLB Đức |
0-0, 4-1 (11m) |
Mexico |
Sân vận động Universitario, Monterrey |
22 tháng 6 1986
[sửa] Bán kết
25 tháng 6 1986
[sửa] Tranh Hạng Ba
28 tháng 6 1986
Pháp |
4-2 |
Bỉ |
Sân vận động Cuauhtemoc, Puebla |
[sửa] Chung kết
29 tháng 6, 1986
12:00 |
Argentina |
3–2 |
CHLB Đức |
Mexico City, Azteca
Lượng khán giả: 114.600
Trọng tài: Arppi-Filho |
José Luis Brown 23'
Jorge Valdano 56'
Jorge Burruchaga 88' |
|
Karl-Heinz Rummenigge 74'
Rudi Völler 82' |
[sửa] Vô địch
[sửa] Liên kết ngoài