Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Hoa Kỳ
World Cup '94 |
Logo chính thức |
Số đội |
197
(vòng chung kết: 24) |
Quốc gia đăng cai |
Hoa Kỳ |
Đội vô địch |
Brasil (vô địch lần 4) |
Số trận đấu |
52 |
Số bàn thắng |
141
(2,71 bàn/trận) |
Tổng số khán giả |
3.587.538
(68.991 người/trận) |
Vua phá lưới |
Hristo Stoitchkov
Oleg Salenko
cùng ghi 6 bàn |
Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 (tên chính thức là 1994 Football World Cup - USA / World Cup 94) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười lăm và đã được tổ chức từ ngày 17 tháng 6 đến ngày 17 tháng 7 năm 1994 tại Hoa Kỳ.
[sửa] Vòng loại
144 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo sáu châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Hoa Kỳ và đội đương kim vô địch thế giới Đức.
[sửa] Các sân vận động
[sửa] Vòng bảng
[sửa] Bảng A
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Romania |
3 |
2 |
0 |
1 |
5 |
5 |
6 |
Thụy Sĩ |
3 |
1 |
1 |
1 |
5 |
4 |
4 |
Hoa Kỳ |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
4 |
Colombia |
3 |
1 |
0 |
2 |
4 |
5 |
3 |
18 tháng 6 1994
Hoa Kỳ |
1-1 |
Thụy Sĩ |
Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
Colombia |
1-3 |
Romania |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
22 tháng 6 1994
Romania |
1-4 |
Thụy Sĩ |
Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
Hoa Kỳ |
2-1 |
Colombia |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
26 tháng 6 1994
Hoa Kỳ |
0-1 |
Romania |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
Thụy Sĩ |
0-2 |
Colombia |
Sân vận động Stanford, Palo Alto |
[sửa] Bảng B
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Brasil |
3 |
2 |
1 |
0 |
6 |
1 |
7 |
Thụy Điển |
3 |
1 |
2 |
0 |
6 |
4 |
5 |
Nga |
3 |
1 |
0 |
2 |
7 |
6 |
3 |
Cameroon |
3 |
0 |
1 |
2 |
3 |
11 |
1 |
19 tháng 6 1994
Cameroon |
2-2 |
Thụy Điển |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
20 tháng 6 1994
Brasil |
2-0 |
Nga |
Sân vận động Stanford, Palo Alto |
24 tháng 6 1994
Brasil |
3-0 |
Cameroon |
Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Thụy Điển |
3-1 |
Nga |
Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
28 tháng 6 1994
Nga |
6-1 |
Cameroon |
Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Brasil |
1-1 |
Thụy Điển |
Sân vận động Pontiac Silverdome, Detroit |
[sửa] Bảng C
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Đức |
3 |
2 |
1 |
0 |
5 |
3 |
7 |
Tây Ban Nha |
3 |
1 |
2 |
0 |
6 |
4 |
5 |
Hàn Quốc |
3 |
0 |
2 |
1 |
4 |
5 |
2 |
Bolivia |
3 |
0 |
1 |
2 |
1 |
4 |
1 |
17 tháng 6 1994
21 tháng 6 1994
23 tháng 6 1994
Hàn Quốc |
0-0 |
Bolivia |
Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
27 tháng 6 1994
[sửa] Bảng D
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Nigeria |
3 |
2 |
0 |
1 |
6 |
2 |
6 |
Argentina |
3 |
2 |
0 |
1 |
6 |
3 |
6 |
Bulgaria |
3 |
2 |
0 |
1 |
6 |
3 |
6 |
Hy Lạp |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
10 |
0 |
21 tháng 6 1994
Argentina |
4-0 |
Hy Lạp |
Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Nigeria |
3-0 |
Bulgaria |
Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
25 tháng 6 1994
Argentina |
2-1 |
Nigeria |
Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
26 tháng 6 1994
Bulgaria |
4-0 |
Hy Lạp |
Sân vận động Soldier Field, Chicago |
30 tháng 6 1994
Hy Lạp |
0-2 |
Nigeria |
Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Argentina |
0-2 |
Bulgaria |
Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
[sửa] Bảng E
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Mexico |
3 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
4 |
Ireland |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
Ý |
3 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
4 |
Na Uy |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
18 tháng 6 1994
Ý |
0-1 |
Ireland |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
19 tháng 6 1994
23 tháng 6 1994
Ý |
1-0 |
Na Uy |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
24 tháng 6 1994
Mexico |
2-1 |
Ireland |
Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
28 tháng 6 1994
Ý |
1-1 |
Mexico |
Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
Ireland |
0-0 |
Na Uy |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
[sửa] Bảng F
Đội tuyển |
số trận |
thắng |
hoà |
thua |
bàn thắng |
bàn thua |
điểm |
Hà Lan |
3 |
2 |
0 |
1 |
4 |
3 |
6 |
Ả Rập Saudi |
3 |
2 |
0 |
1 |
4 |
3 |
6 |
Bỉ |
3 |
2 |
0 |
1 |
2 |
1 |
6 |
Maroc |
3 |
0 |
0 |
3 |
2 |
5 |
0 |
19 tháng 6 1994
Bỉ |
1-0 |
Maroc |
Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
20 tháng 6 1994
25 tháng 6 1994
Ả Rập Saudi |
2-1 |
Maroc |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
Bỉ |
1-0 |
Hà Lan |
Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
29 tháng 6 1994
Maroc |
1-2 |
Hà Lan |
Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
Bỉ |
0-1 |
Ả Rập Saudi |
Sân vận động RFK Memorial, Washington D.C. |
[sửa] Vòng 16 đội
2 tháng 7 1994
3 tháng 7 1994
Ả Rập Saudi |
1-3 |
Thụy Điển |
Sân vận động Cotton Bowl, Dallas |
Romania |
3-2 |
Argentina |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
4 tháng 7 1994
Brasil |
1-0 |
Hoa Kỳ |
Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Hà Lan |
2-0 |
Ireland |
Sân vận động Citrus Bowl, Orlando |
5 tháng 7 1994
Nigeria |
1-2 |
Ý |
Sân vận động Foxboro Stadium, Foxboro |
Mexico |
1-1, 1-3 (11m) |
Bulgaria |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
[sửa] Tứ kết
9 tháng 7 1994
10 tháng 7 1994
Romania |
2-2, 4-5 (11m) |
Thụy Điển |
Sân vận động Stanford, Palo Alto |
Bulgaria |
2-1 |
Đức |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
[sửa] Bán kết
13 tháng 7 1994
Bulgaria |
1-2 |
Ý |
Sân vận động Giants Stadium, East Rutherford |
Thụy Điển |
0-1 |
Brasil |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
[sửa] Tranh Hạng Ba
16 tháng 7 1994
Thụy Điển |
4-0 |
Bulgaria |
Sân vận động Rose Bowl, Pasadena |
[sửa] Chung kết
17 tháng 7, 1994
12:35 |
Brasil |
0–0 (AET)
3–2 (PEN) |
Ý |
Pasadena, Rose Bowl
Lượng khán giả: 94.194
Trọng tài: Puhl |
|
|
|
|
|
Sút phạt đền |
|
Márcio Santos hỏng
Romário thành công
Branco thành công
Dunga thành công |
3–2 |
Baresi hỏng
Albertini thành công
Evani thành công
Massaro hỏng
R. Baggio hỏng |
|
[sửa] Vô địch
Vô địch World Cup 1994:
Brasil (lần thứ tư) |
[sửa] Liên kết ngoài