Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là danh sách những người đoạt Giải thưởng các khoa học kinh tế của Ngân hàng Thụy Điển tưởng niệm Alfred Nobel được trao tặng từ năm 1969 đến nay. Mặc dù không có trong di chúc của Alfred Nobel, giải thưởng này thường được gọi ngắn gọn là giải Nobel Kinh tế và coi ngang hàng với 5 giải Nobel nguyên thủy.
[sửa] Thập niên 2000
Năm |
Tên |
Công trình |
2006 |
Edmund S. Phelps (Hoa Kỳ) |
giải thích quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp |
2005 |
Robert J. Aumann (Israel-Hoa Kỳ-Đức), Thomas C. Schelling (Hoa Kỳ) |
giải thích nguồn gốc sự xung đột và sự hợp tác thông qua việc phân tích "Lý thuyết trò chơi" |
2004 |
Finn E. Kydland (Na Uy), Edward C. Prescott (Hoa Kỳ) |
đóng góp cho ngành kinh tế vĩ mô động lực |
2003 |
Robert F. Engle III (Hoa Kỳ), Clive W.J. Granger (Anh) |
các phương pháp phân tích số liệu kinh tế theo chuỗi thời gian ARCH và đồng hợp nhất |
2002 |
Daniel Kahneman ([Hoa Kỳ - Israel), Vernon L. Smith (Hoa Kỳ) |
Kahneman đưa những hiểu biết về tâm lý học vào kinh tế, Smith đặt nền móng cho lĩnh vực kinh tế thực nghiệm |
2001 |
George A. Akerlof (Hoa Kỳ), A. Michael Spence (Hoa Kỳ), Joseph E. Stiglitz (Hoa Kỳ) |
ảnh hưởng của việc kiểm soát thông tin đến thị trường |
2000 |
James J. Heckman (Hoa Kỳ), Daniel L. McFadden (Hoa Kỳ) |
các lý thuyết và phương pháp phân tích các mẫu chọn lọc và sự lựa chọn riêng lẻ |
[sửa] Thập niên 1990
Năm |
Tên |
Công trình |
1999 |
Robert A. Mundell (Canada) |
những phân tích mới về tỷ giá hối đoái |
1998 |
Amartya Sen (Ấn Độ) |
giải thích cơ cấu kinh tế ẩn dưới nạn đói và nạn nghèo |
1997 |
Robert C. Merton (Hoa Kỳ), Myron S. Scholes (Hoa Kỳ-Canada) |
phát triển công thức đánh giá các lựa chọn chứng khoán |
1996 |
James A. Mirrlees (Anh), William Vickrey (Hoa Kỳ-Canada) |
lý thuyết khuyến khích kinh tế theo thông tin bất đối xứng |
1995 |
Robert E. Lucas Jr. (Hoa Kỳ) |
phát triển và ứng dụng giả thuyết về những mong đợi dựa trên lý trí |
1994 |
John C. Harsanyi (Hoa Kỳ-Hungary), John F. Nash Jr. (Hoa Kỳ), Reinhard Selten (Đức) |
giả thuyết các trò chơi phi hợp tác |
1993 |
Robert W. Fogel, Douglass C. North |
|
1992 |
Gary S. Becker |
|
1991 |
Ronald H. Coase |
|
1990 |
Harry M. Markowitz, Merton H. Miller, William F. Sharpe |
|
[sửa] Thập niên 1980
Năm |
Tên |
Công trình |
1989 |
Trygve Haavelmo |
|
1988 |
Maurice Allais |
|
1987 |
Robert M. Solow |
|
1986 |
James M. Buchanan Jr. |
|
1985 |
Franco Modigliani |
|
1984 |
Richard Stone |
|
1983 |
Gerard Debreu |
|
1982 |
George J. Stigler |
|
1981 |
James Tobin |
|
1980 |
Lawrence R. Klein |
|
[sửa] Thập niên 1970
Năm |
Tên |
Công trình |
1979 |
Theodore W. Schultz, Sir Arthur Lewis |
|
1978 |
Herbert A. Simon |
|
1977 |
Bertil Ohlin, James E. Meade |
|
1976 |
Milton Friedman |
|
1975 |
Leonid Vitaliyevich Kantorovich, Tjalling C. Koopmans |
|
1974 |
Gunnar Myrdal, Friedrich August von Hayek |
|
1973 |
Wassily Leontief |
|
1972 |
John R. Hicks, Kenneth J. Arrow |
|
1971 |
Simon Kuznets |
|
1970 |
Paul A. Samuelson |
|
[sửa] Thập niên 1960
Năm |
Tên |
Công trình |
1969 |
Ragnar Frisch, Jan Tinbergen |
|