Alex Ferguson
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thông tin cá nhân | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 31 tháng 12, 1941 | ||||
Nơi sinh | Glasgow, Scotland | ||||
Cao | {{{height}}} | ||||
Biệt danh | Sir Alex, Fergie, Taggart | ||||
Thông tin hiện nay | |||||
Đội hiện nay | Manchester United | ||||
Vai trò | Huấn luyện viên | ||||
CLB chuyên nghiệp | |||||
1958-1960 1960-1964 1964-1967 1967-1969 1969-1973 1973-1974 |
Queen's Park F.C. St. Johnstone Dunfermline Athletic Rangers Falkirk Ayr United |
||||
Huấn luyện viên | |||||
1974-1975 1975-1978 1978-1986 1986- |
East Stirlingshire St. Mirren Aberdeen Manchester United |
Ngài Alexander Chapman Ferguson (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1941 tại Govan, Glasgow) là một cựu cầu thủ và là một huấn luyện viên bóng đá người Scotland. Hiện nay, ông là huấn luyện viên trưởng câu lạc bộ bóng đá Manchester United. Ông là huấn luyện viên đoạt nhiều danh hiệu nhất trong lịch sử bóng đá Anh.
Mục lục |
[sửa] Các danh hiệu trên cương vị huấn luyện viên
[sửa] Với St. Mirren F.C.
- Giải hạng hai Scotland
- Vô địch: 1977
[sửa] Với câu lạc bộ Aberdeen
- Scottish Premier League
- Vô địch (3): 1979/80, 1983/84, 1984/85
- Hạng nhì (2): 1980/81, 1981/82
- Scottish Cup
- Vô địch (4): 1981/82, 1982/83, 1983/84, 1985/86
- Scottish League Cup
- Vô địch (1): 1985/86
- Lọt vào trận chung kết (2): 1978/79, 1979/80
- Cúp C2 châu Âu
- Vô địch (1): 1982/83
- Siêu cúp châu Âu
- Vô địch (1): 1983/84
[sửa] Với câu lạc bộ Manchester United
- FA Premier League
- Vô địch (8): 1992/93, 1993/94, 1995/96, 1996/97, 1998/99, 1999/00, 2000/01, 2002/03
- Cúp FA
- Vô địch (5): 1989/90, 1993/94, 1995/96, 1998/99, 2003/04
- League Cup
- Vô địch (2): 1991/92, 2005/06
- FA Charity Shield
- Vô địch (5): 1993, 1994, 1996, 1997, 2003
- UEFA Champions League
- Vô địch (1): 1998/1999
- Cúp C2 châu Âu
- Vô địch (1): 1990/91
- Siêu cúp châu Âu
- Vô địch (1): 1991/92
- Cúp Liên lục địa
- Vô địch (1): 1999
[sửa] Các danh hiệu cá nhân
- Huấn luyện viên xuất sắc nhất giải ngoại hạng Anh: 1993/94, 1995/96, 1996/97, 1998/99, 1999/2000, 2002/03
[sửa] Liên kết ngoài
Tiếng Việt
- 20 cột mốc chính của "mối tình" 20 năm M.U - Ferguson trên Thể thao Việt Nam Net (06/11/2006)
- 20 quyết định lớn nhất của Ferguson ở MU trên VnExpress: phần một, phần hai (7&8/11/2006).
- 6 yếu tố tạo nên một Ferguson đại thành công ở MU trên VnExpress (8/11/2006)
Tiếng Anh
- Nhìn lại 20 năm nắm quyền ở Man United
- Alex Ferguson kỷ niệm trận đấu thứ 1000 trên cương vị huấn luyện viên trưởng Manchester Utd
- Ngài Alex Ferguson: thông tin về sự nghiệp
- Nhà lưu danh bóng đá Anh (English Football Hall of Fame)
Thể loại: Stub | Cầu thủ bóng đá Scotland | Cầu thủ bóng đá Queen's Park F.C. | Cầu thủ bóng đá St. Johnstone F.C. | Cầu thủ bóng đá Dunfermline Athletic F.C. | Cầu thủ bóng đá Rangers F.C. | Cầu thủ bóng đá Falkirk F.C. | Cầu thủ bóng đá Ayr United F.C. | Cầu thủ bóng đá F.C. | Huấn luyện viên bóng đá Scotland | Huấn luyện viên bóng đá East Stirlingshire F.C. | Huấn luyện viên bóng đá St. Mirren F.C. | Huấn luyện viên bóng đá Aberdeen F.C. | Huấn luyện viên bóng đá Manchester United F.C. | Sinh 1941