Vitamin B12
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thuật ngữ vitamin B12 (viết tắt B12) có hai cách dùng:
- Ở nghĩa rộng, nó chỉ nhóm cobalamin, là những hợp chất chứa Co, gồm những chất như cyanocobalamin (hình thành khi sử dụng xyanua trong quá trình tinh chế), hyđrôxocobalamin và 2 thể coenzym của B12, mêtylcobalamin (MeB12) và 5-deôxyadenosylcobalamin (adenosylcobalamin - AdoB12).
- Theo nghĩa chuyên biệt hơn, B12 được dùng để chỉ cyanocobalamin. Đây là dạng B12 được dùng trong thực phẩm và chế phẩm bổ sung dinh dưỡng.
Pseudo-B12 (B12 giả) là những chất giống B12 được tìm thấy ở một số sinh vật như Spirulina spp. (tảo lam, cyanobacteria). Tuy nhiên, các chất này không có hoạt tính sinh học của B12 đối với cơ thể người.
[sửa] Liên kết ngoài
Các vitamin |
---|
Các loại vitamin B | Các loại vitamin D |
Retinol (A) | Thiamin (B1) | Riboflavin (B2) | Niacin (B3) | Axít pantothenic (B5) | Pyridoxin (B6) | Biotin (B7) | Axít folic (B9) | Cyanocobalamin (B12) | Axít ascorbic (C) | Ergocalciferol (D2) | Cholecalciferol (D3) | Tocopherol (E) | Naphthoquinon (K) |