Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions Real Madrid – Wikipedia tiếng Việt

Real Madrid

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Real Madrid
logo
Tên đầy đủ Real Madrid Club de Fútbol
Biệt danh Los Blancos (Đội quân trắng)
Los Merengues (Kền kền)
Los Galacticos (Dải thiên hà)
Los Vikingos (Những người Viking)
Năm thành lập 6 tháng 3, 1902
Sân vận động Santiago Bernabéu,
Madrid, Tây Ban Nha
Sức chứa 80,354
Chủ tịch Ramón Calderón
Huấn luyện viện Ý Fabio Capello
Giải đấu La Liga
2005-2006 La Liga, thứ 2
Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu
Màu quần thi đấu
Màu tất thi đấu
 
Sân nhà
Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu Màu áo thi đấu
Màu quần thi đấu
Màu tất thi đấu
 
Sân khách
Sân vận động Bernabeu được xây dựng từ năm 1902.
Sân vận động Bernabeu được xây dựng từ năm 1902.
Sân vận động Bernabeu với hơn 80.000 chỗ ngồi.
Sân vận động Bernabeu với hơn 80.000 chỗ ngồi.

Mục lục

Real Madrid - tên đầy đủ là Real Madrid Club de Fútbol (viết gọn là Real Madrid CF) (theo tiếng Tây Ban Nha: "Câu lạc bộ Bóng đá Hoàng gia Madrid") - là một câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng của Tây Ban Nha, được Liên đoàn Bóng đá Thế giới (FIFA) chọn là câu lạc bộ xuất sắc nhất thế kỷ 20. Thành lập ngày 6 tháng 3 năm 1902, thi đấu ở giải bóng đá hạng nhất Tây Ban Nha (Primera Liga), câu lạc bộ không hề bị xuống hạng kể từ khi có giải quốc gia Tây Ban Nha (1928). Ban đầu có tên là Madrid Club de Fútbol (Câu lạc bộ bóng đá Madrid), câu lạc bộ đã được phép dùng danh xưng Real (Hoàng gia) sau khi Vua Alfonso XIII chính thức bảo trợ cho họ vào tháng 6 năm 1920.

Đội bóng mặc đồ thi đấu toàn màu trắng, nên có biệt danh là Los Blancos (Đội quân trắng). Sân nhà của họ là sân vận động Santiago Bernabéu ở Chamartín, Madrid, khánh thành ngày 14 tháng 12 năm 1947, sức chứa hiện nay là 80.354 khán giả và kích thước đường chạy là 106x72 mét.

Địa chỉ câu lạc bộ: Avenida de Concha Espina 1, 28036 - Madrid, España.

Địa chỉ trang web chính thức: http://www.realmadrid.com

[sửa] Lịch sử

Từ giữa thế kỷ 20, Real Madrid luôn luôn ở trong số những câu lạc bộ bóng đá hàng đầu châu Âu. Thành tích rực rỡ của câu lạc bộ trên đấu trường quốc tế (đoạt Cúp các đội vô địch quốc gia châu Âu 5 mùa bóng đầu tiên tổ chức Cúp này) bắt đầu với việc ông chủ tịch Santiago Bernabéu mua được cầu thủ xuất chúng Alfredo di Stefano. Tuy nhiên có dư luận chỉ trích rằng chính quyền độc tài của Francisco Franco xem đội bóng là hình ảnh để tuyên truyền nên hết sức thiên vị họ ở giải quốc nội, nhờ vậy họ có thể dành sức thi đấu quốc tế. Ở Tây Ban Nha, người ta vẫn tranh cãi gay gắt về mức độ ảnh hưởng của sự ủng hộ này, còn câu lạc bộ thì luôn cố tránh né dính vào chính trị.

Với khả năng tài chính hùng mạnh và những ngôi sao như di Stefano, Gento, Ferenc Puskas, về sau như Míchel, Emilio Butragueño, và nay như Raúl González, Zinedine Zidane..., Real Madrid đã 29 lần vô địch quốc gia (kỷ lục) và 9 lần giành được Cúp các đội vô địch quốc gia châu Âu/Champions League (cũng là kỷ lục). Sự kình địch giữa Real Madrid và FC Barcelona, đặc biệt là những trận đối đầu của 2 đội được gọi là siêu kinh điển (superclassico), đi vào huyền thoại, mang nhiều sắc thái chính trị và xã hội, vượt xa ngoài khuôn khổ thể thao.

[sửa] Những chiến tích nổi bật

  • Cúp Liên lục địa: 3
    1960 thắng Uruguay Peñarol
    1998 thắng Brasil Vasco da Gama
    2002 thắng Paraguay Olimpia
  • Cúp UEFA: 2
    1984/85 thắng Ý Videoton
    1985/86 thắng Ý 1. FC Köln
  • Siêu cúp bóng đá châu Âu: 1
    2002 thắng Hà Lan Feyernoord
  • Vô địch Tây Ban Nha (La Liga): 29
    1931/32; 1932/33; 1953/54; 1954/55; 1956/57; 1957/58; 1960/61; 1961/62; 1962/63;
    1963/64; 1964/65; 1966/67; 1967/68; 1968/69; 1971/72; 1974/75; 1975/76; 1977/78;
    1978/79; 1979/80; 1985/86; 1986/87; 1987/88; 1988/89; 1989/90; 1994/95; 1996/97;
    2000/01; 2002/03.
  • Cúp Nhà vua (Copa del Rey): 17
    1904/05; 1905/06; 1906/07; 1907/08; 1916/17; 1933/34; 1935/36; 1945/46; 1946/47;
    1961/62; 1969/70; 1973/74; 1974/75; 1979/80; 1981/82; 1988/89; 1992/93.
Trường hợp độc đáo là trận chung kết Cúp Nhà vua năm 1980, Real Madrid gặp đội dự bị của họ là Castilla (đội này thi đấu ở hạng nhì, nay gọi là Real Madrid B), và đội "đàn anh" đã thắng 6-1.
  • Cúp Liên đoàn bóng đá Tây Ban Nha (Copa de la Liga): 1
    1984/85.
  • Siêu Cúp Tây Ban Nha (Supercopa de España): 7
    1988; 1989; 1990; 1993; 1997; 2001; 2003.
  • Vô địch khu vực: 18
    1903/04; 1904/05; 1905/06; 1906/07; 1907/08; 1912/13; 1915/16; 1916/17; 1917/18;
    1919/20; 1921/22; 1922/23; 1923/24; 1925/26; 1926/27; 1928/29; 1929/30; 1930/31.

[sửa] Các giải thưởng khác

  • Cúp Santiago Bernabéu: 16
    1981; 1983; 1984; 1985; 1987;
    1989; 1991; 1994; 1995; 1996;
    1997; 1998; 1999; 2000; 2003;
    2005.
  • Cúp Latinh: 2
    1955; 1957.
  • Cúp Bách niên AC Milan: 1
    2000.
  • Cúp Thế giới Nhỏ: 2
    1952; 1956.
  • Cúp Teresa Herrera: 8
    1949; 1953; 1966; 1976; 1978;
    1979; 1980; 1994.
  • Cúp Thành phố Barcelona: 3
    1983; 1985; 1988.
  • Cúp Ramón de Carranza: 6
    1958; 1959; 1960; 1966; 1970;
    1982.
  • Cúp Benito Villamarín: 1
    1960.
  • Cúp Thành phố La Línea: 5
    1978; 1981; 1982; 1986; 2000.
 
  • Cúp Ciutat de Palma: 4
    1975; 1980; 1983; 1990.
  • Cúp Euskadi Asegarce: 3
    1994; 1995; 1996.
  • Cúp Colombino: 3
    1970; 1984; 1989.
  • Cúp Thành phố Vigo: 2
    1951; 1982.
  • Cúp Cam (Orange Cup): 2
    1990; 2003.
  • Cúp Mohamed V: 1
    1966.
  • Cúp Thành phố Caracas: 1
    1980.
  • Cúp Iberia: 1
    1994.
  • Cúp Mancomunado: 5
    1931/32; 1932/33; 1933/34; 1934/35;
    1935/36.
  • Cúp Año Santo Compostelano: 1
    1970.

[sửa] Kỷ lục

[sửa] Tổ chức

*Chủ tịch danh dự: Argentina Tây Ban Nha Alfredo Di Stéfano
Chủ tịch: Tây Ban Nha Ramón Calderón
Phó chủ tịch: Tây Ban Nha José Ignacio Rivero
Phó chủ tịch: Tây Ban Nha Juan Mendoza
Giám đốc thể thao: Serbia Predrag Mijatovic

[sửa] Biên chế kỹ thuật

Huấn luyện viên trưởng: Ý Fabio Capello
Huấn luyện viên đội dự bị: Tây Ban Nha Juan José Maqueda
Huấn luyện viên thể lực: Tây Ban Nha Pau Albertí
Huấn luyện viên thủ môn: Tây Ban Nha Pedro Jaro

[sửa] Đội hình hiện tại

Số áo căn cứ theo website chính thức của câu lạc bộ

(tính đến 30 tháng 8, 2006)
  • 1 Tây Ban Nha Íker Casillas TM
  • 2 Tây Ban Nha Míchel Salgado
  • 3 Brasil Roberto Carlos
  • 4 Tây Ban Nha Sergio Ramos
  • 5 Ý Fabio Cannavaro
  • 6 Mali Mahamadou Diarra
  • 7 Tây Ban Nha Raúl
  • 8 Brasil Emerson
  • 9 Brasil Ronaldo
  • 10 Brasil Robinho
  • 11 Brasil Cicinho
  • 12
  • 13 Tây Ban Nha Diego López TM
 
  • 14 Tây Ban Nha Guti
  • 15 Tây Ban Nha Raúl Bravo
  • 16
  • 17 Hà Lan Ruud van Nistelrooy
  • 18 Ý Antonio Cassano
  • 19 Tây Ban Nha José Antonio Reyes
  • 20
  • 21 Tây Ban Nha Iván Helguera
  • 22 Tây Ban Nha Paco Pavón
  • 23 Anh David Beckham
  • 24 Tây Ban Nha Álvaro Mejía
  • 26 Tây Ban Nha Javi García
 
  • 27 Tây Ban Nha Rubén De la Red
  • 28 Tây Ban Nha Antonio Adán TM
  • 29 Tây Ban Nha Kiko Casilla TM
  • 30 Tây Ban Nha Alberto Bueno

Casillas
Ramos
Helguera
Carlos
Salgado
Guti
Raúl
Robinho
Đội hình thường gặp nhất của Real Madrid mùa bóng 2005/2006

Đội bóng chỉ được có không quá 3 cầu thủ ngoài Liên minh châu Âu (EU). Tuy nhiên cầu thủ có thể xin hộ chiếu một nước châu Âu nếu có tổ tiên từ đó. Các cầu thủ khác có thể xin hộ chiếu Tây Ban Nha sau 3 năm chơi bóng ở nước này. Trong đội Real Madrid, Roberto Carlos và Ronaldo có hộ chiếu Tây Ban Nha, Cicinho có hộ chiếu Ý, Emerson có hộ chiếu Đức.

[sửa] Thay đổi đội hình mùa bóng 2006/07

Đến:

Đi:

[sửa] Thống kê mùa bóng 2005/06

Giải hạng nhất Vị trí Điểm Trận Thắng Hòa Bại Hiệu số
Real Madrid 2 70 38 25 5 8 71-32
  • Cầu thủ ghi bàn hàng đầu:
    • Ronaldo - 14 bàn thắng
    • Zidane - 9 bàn thắng
    • Baptista - 8 bàn thắng
  • Thủ môn
    • Casillas - 38 bàn trong 37 trận
    • Diego Lopez - 2 bàn trong 2 trận

[sửa] Các chủ tịch câu lạc bộ

  1. Julián Palacios, 1900-02, chủ tịch của đội bóng lúc ban đầu
  2. Juan Padrós, 1902-04, chủ tịch đầu tiên khi thành lập câu lạc bộ
  3. Carlos Padrós, 1904-08
  4. Adolfo Meléndez, 1908-16
  5. Pedro Parages, 1916-25
  6. Luis de Urquiio, 1926-29
  7. Luis Usera Bugallal, 1929-35
  8. Rafael Sánchez Guerra, 1935-39
  9. Adolfo Meléndez, 1939-40
  10. Antonio Santos Peralba, 1940-43
  11. Santiago Bernabéu, 1943-78
  12. Luis de Carlos, 1978-85
  13. Ramón Mendoza, 1985-95
  14. Lorenzo Sanz, 1995-2000
  15. Florentino Pérez, 2000-06 (từ chức)
  16. Fernando Martín, 27 tháng 226 tháng 4, 2006 (từ chức)
  17. Luís Gómez-Montejano, 26 tháng 43 tháng 7, 2006 (tạm quyền)
  18. Ramón Calderón, 3 tháng 7, 2006 – nay

Từ ngày thành lập đến nay, các chủ tịch câu lạc bộ Real Madrid đều là người Tây Ban Nha.

[sửa] Huấn luyện viên

  • Anh Johnson, 1910-1920, 5 Cúp Nhà vua
  • Hungary Hertza, 1930-1932, 1 Vô địch Tây Ban Nha
  • Áo Firsth, 1932-1934, 2 Vô địch Tây Ban Nha
  • Tây Ban Nha Bru, 1934-1941, 1 Cúp Nhà vua
  • Tây Ban Nha Quincoces, 1945-1946, 1 Cúp Nhà vua
  • Tây Ban Nha Albéniz, 1946-1947, 1 Cúp Nhà vua
  • Uruguay Fernández, 1953-1954, 1 Vô địch Tây Ban Nha
  • Tây Ban Nha Villalonga, 1955-1957, 2 Cúp các đội vô địch châu Âu, 2 Vô địch Tây Ban Nha
  • Argentina Carniglia, 1957-1959, 2 Cúp các đội vô địch châu Âu, 1 Vô địch Tây Ban Nha
  • Tây Ban Nha Miguel Muñoz, 1960-1973, 2 Cúp các đội vô địch châu Âu, 1 Cúp Liên lục địa, 9 Vô địch Tây Ban Nha, 2 Cúp Nhà vua
  • Tây Ban Nha Luis Molowny, 1974, 1 Cúp Nhà vua; 1977-1979, 2 Vô địch Tây Ban Nha; 1982, 1 Cúp Nhà vua; 1985-1986, 2 Cúp UEFA, 1 Vô địch Tây Ban Nha, 1 Cúp Nhà vua
  • Nam Tư Milan Mijanic, 1974-1977, 2 Vô địch Tây Ban Nha, 1 Cúp Nhà vua
  • Nam Tư Boskov, 1979-1982, 1 Vô địch Tây Ban Nha, 1 Cúp Nhà vua
  • Argentina Tây Ban Nha Alfredo Di Stéfano, 1982; 1990, 1 Siêu Cúp Tây Ban Nha
  • Hà Lan Leo Beenhakker, 1986-1989, 3 Vô địch Tây Ban Nha, 1 Cúp Nhà vua, 1 Siêu Cúp Tây Ban Nha; 1992
  • Wales John Toshack, 1989-1990, 1 Vô địch Tây Ban Nha, 1 Siêu Cúp Tây Ban Nha; 1998
  • Serbia Radomir Antic, 1991
  • Tây Ban Nha Benito Floro, 1992-1993, 1 Cúp Nhà vua, 1 Siêu Cúp Tây Ban Nha
  • Argentina Tây Ban Nha Jorge Valdano, 1994-1995, 1 Vô địch Tây Ban Nha
  • Ý Fabio Capello, 1996-1997, 1 Vô địch Tây Ban Nha
  • Đức Jupp Heynckes, 1997-1998, 1 Champions League, 1 Siêu Cúp Tây Ban Nha
  • Hà Lan Guus Hiddink, 1998-1999, 1 Cúp Liên lục địa
  • Tây Ban Nha Vicente del Bosque, 1994; tháng 11, 1999 - 23 tháng 6, 2003, 2 Champions League, 1 Siêu Cúp châu Âu, 1 Cúp Liên lục địa, 2 Vô địch Tây Ban Nha, 1 Siêu Cúp Tây Ban Nha (bị sa thải)
  • Bồ Đào Nha Carlos Queiroz, 25 tháng 6, 2003 - 24 tháng 5, 2004 (bị sa thải)
  • Tây Ban Nha Antonio Camacho, 04 tháng 6, 2004 - 20 tháng 9, 2004 (từ chức)
  • Tây Ban Nha Mariano García Remón, 20 tháng 9, 2004 - 30 tháng 12, 2004
  • Brasil Vanderlei Luxemburgo, tháng 12, 2004 - 4 tháng 12, 2005 (bị sa thải)
  • Tây Ban Nha Juan Ramón López Caro, 6 tháng 12, 2005 - 6 tháng 7, 2006
  • Ý Fabio Capello, 6 tháng 7, 2006 –

[sửa] Cầu thủ nổi tiếng

  • Tây Ban Nha Alfonso
  • Tây Ban Nha Rafael Alkorta
  • Tây Ban Nha Juan Alonso
  • Tây Ban Nha Amancio Amaro
  • Pháp Nicolas Anelka
  • Anh David Beckham
  • Tây Ban Nha Benito
  • Tây Ban Nha Miguel Betancort
  • Đức Paul Breitner
  • Tây Ban Nha Emilio Butragueño
  • Tây Ban Nha Paco Buyo
  • Tây Ban Nha José Antonio Camacho
  • Tây Ban Nha Iván Campo
  • Tây Ban Nha Santiago Cañizares
  • Tây Ban Nha Íker Casillas
  • Ý Antonio Cassano
  • Tây Ban Nha Albert Celades
  • Tây Ban Nha Chendo
  • Tây Ban Nha Vicente Del Bosque
  • Tây Ban Nha Luis Del Sol
  • Argentina Tây Ban Nha Alfredo Di Stéfano
  • Slovakia Peter Dubovsky
  • Tây Ban Nha Luis Enrique
  • Bồ Đào Nha Luís Figo
  • Tây Ban Nha Ricardo Gallego
  • Tây Ban Nha Mariano García Remón
  • Tây Ban Nha Gento
  • Tây Ban Nha Rafael Gordillo
  • Đan Mạch Thomas Gravesen
  • Tây Ban Nha Ramón Grosso
  • Tây Ban Nha Guti
  • Romania Gheorghe Hagi
  • Tây Ban Nha Iván Helguera
   
  • Tây Ban Nha Fernando Hierro
  • Croatia Robert Jarni
  • Tây Ban Nha Juanito
  • Pháp Christian Karembeu
  • Pháp Raymond Kopa
  • Đan Mạch Michael Laudrup
  • Tây Ban Nha Antonio Maceda
  • Brasil Evaristo
  • Pháp Claude Makélélé
  • Tây Ban Nha Rafael Martín Vázquez
  • Anh Steve McManaman
  • Tây Ban Nha Míchel
  • Tây Ban Nha Miguel Ángel
  • Serbia Predrag Mijatović
  • Tây Ban Nha Luis Molowny
  • Tây Ban Nha Fernando Morientes
  • Tây Ban Nha Miguel Muñoz
  • Đức Günter Netzer
  • Anh Michael Owen
  • Tây Ban Nha Pahíño
  • Ý Christian Panucci
  • Tây Ban Nha Miguel Pardeza
  • Tây Ban Nha Paco Pavón
  • Tây Ban Nha José María Peña
  • Serbia Dejan "Rambo" Petković
  • Tây Ban Nha Pirri
  • Croatia Robert Prosinečki
  • Hungary Ferenc Puskás
  • Tây Ban Nha Jacinto Quincoces
  • Tây Ban Nha Quique Flores
  • Tây Ban Nha Raúl
  • Argentina Fernando Redondo
  • Tây Ban Nha Luis Regueiro
   
  • Argentina Héctor Rial
  • Brasil Ricardo Rocha
  • Colombia Freddy Rincón
  • Tây Ban Nha "Poli" Rincón
  • Brasil Roberto Carlos
  • Brasil Robinho
  • Brasil Ronaldo
  • Tây Ban Nha Gaspar Rubio
  • Argentina Oscar Ruggeri
  • Tây Ban Nha Míchel Salgado
  • Tây Ban Nha José Samitier
  • Argentina Walter Samuel
  • Tây Ban Nha Isidoro San José
  • Mexico Hugo Sánchez
  • Tây Ban Nha Manuel Sanchís Hontiyuelo
  • Tây Ban Nha Manuel Sanchís Martínez
  • Uruguay Tây Ban Nha José Emilio Santamaría
  • Tây Ban Nha Carlos Santillana
  • Brasil Sávio
  • Đức Bernd Schuster
  • Hà Lan Clarence Seedorf
  • Tây Ban Nha Juan Cruz Sol
  • Argentina Santiago Hernán Solari
  • Đức Ulrich Stielike
  • Croatia Davor Šuker
  • Tây Ban Nha Miguel Tendillo
  • Argentina Jorge Valdano
  • Tây Ban Nha Manuel Velásquez
  • Tây Ban Nha Ricardo Zamora
  • Chile Iván Zamorano
  • Tây Ban Nha José María Zárraga
  • Pháp Zinedine Zidane
  • Tây Ban Nha Ignacio Zoco

[sửa] Nhà cung cấp đồ thi đấu

Adidas

[sửa] Nhà tài trợ

Siemens Mobile BenQ Mobile

[sửa] Các đối thủ cùng thành Madrid

Hai câu lạc bộ chính khác cùng thành phố là Atlético de Madrid và Getafe (ít nổi tiếng hơn). Câu lạc bộ thứ tư, Rayo Vallecano, hiện đã xuống hạng Segunda División B (giải vô địch hạng ba ở Tây Ban Nha), sau khi đã nhiều năm chơi ở hai hạng trên trong suốt lịch sử của mình.

[sửa] Liên kết ngoài


Các câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha mùa bóng 2005–2006
Alavés | Athletic Bilbao | Atlético Madrid | Barcelona | Real Betis | Cádiz | Celta Vigo | Deportivo | Espanyol | Getafe
Real Madrid | Málaga | Mallorca | Osasuna | Racing de Santander | Sevilla | Real Sociedad | Valencia | Villarreal | Real Zaragoza
Bóng đá Tây Ban Nha
Liên đoàn bóng đá Tây Ban Nha (RFCF) - Đội tuyển Tây Ban Nha
Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha - Cúp Nhà vua Tây Ban Nha - Siêu cúp bóng đá Tây Ban Nha

Static Wikipedia (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2007 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -

Static Wikipedia 2006 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu

Static Wikipedia February 2008 (no images)

aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu