Tiêu bản:Infobox Nhật
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|||||
Khẩu hiệu quốc gia: 平和と進歩 (Hòa Bình và Tiến Bộ) | |||||
Quốc ca: Kimi Ga Yo (君が代) | |||||
Thủ đô | Tokyo
|
||||
Thành phố lớn nhất | Yokohama ¹ | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Nhật | ||||
Chính phủ | Quân chủ lập hiến Akihito (明仁 Minh Nhân) Abe Shinzo (安倍 晋三 An Bội Tấn Tam) |
||||
Độc lập • Hiến pháp áp dụng • Hiệp ước được ký • Chủ quyền |
Từ lực lượng Đồng Minh Ngày 3 tháng 5, 1947 Tháng 9 năm 1951 Ngày 28 tháng 4, 1952 |
||||
Diện tích • Tổng số • Nước (%) |
377.835 km² (hạng 60) 0,8% |
||||
Dân số • Ước lượng • Thống kê dân số 2005 • Mật độ |
127.417.244 337 người/km² |
||||
HDI (2005) | 0,949 (hạng 7) – cao | ||||
GDP (2006) • Tổng số (PPP) • Trên đầu người (PPP) |
4.167 tỷ Mỹ kim (hạng 3) 35.757 đô la (hạng 14) |
||||
Đơn vị tiền tệ | Yên (¥, 円 (Yên), JPY ) |
||||
Múi giờ • Quy ước giờ mùa hè |
JST (UTC+9) Không áp dụng |
||||
Tên miền Internet | .jp |
||||
Mã số điện thoại | +81 | ||||
¹ Tokyo là một tỉnh, chứ không phải là thành phố. Nói chính xác hơn, Khu vực Đại Tokyo là khu vực đô thị lớn nhất, và Yokohama là thành phố lớn nhất. |