Nagasaki
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiêu bản:Japanese city Nagasaki (Japanese: 長崎市, Nagasaki-shi Nhật Bản. Thành phố này tọa lạc tại bờ tây nam của Kyūshū - đảo cực nam của 4 hòn đảo chính của Nhật Bản. Đây là trung tâm của ảnh hưởng châu Âu thời kỳ trung cổ Nhật Bản từ thời kỳ tiếp xúc lần đầu cho đến thời kỳ bế quan tỏa cảng đến thời kỳ mở cửa và hiện đại hóa Nhật Bản trong thời kỳ Minh Trị duy tân (tiếng Nhật: 明治維新, Meiji-ishin?). Đây là căn cứ Hải quân đế quốc Nhật Bản vào thời kỳ Chiến tranh Trung-Nhật thứ nhất và Chiến tranh Nga-Nhật và sau đó là thành phố thứ hai bị Hoa Kỳ ném bom nguyên tử trong Vụ ném bom nguyên tử Hiroshima và Nagasaki trong Chiến tranh thế giới thứ II. Nagasaki tọa lạc tại đầu của một vịnh biển dài tạo thành một cảng tự nhiên tốt nhất trên đảo Kyūshū. Khu vực dân cư và thương mại chính của thành phố nằm trên một khu vực đồng bằng nhỏ đoạn gần cuối vịnh. Two rivers divided by a mountain spur form the two main valleys in which the city lies. The heavily built-up area of the city is confined by the terrain to less than 4 square miles.
, "long peninsula") là thủ phủ và là thành phố lớn nhất của tỉnh Nagasaki củaNăm 2006, dân số của thành phố là 455.156 người và diện tích là 406,35 km2.
[sửa] Liên kết ngoài các website tiếng Anh
- website chính thức tiếng Anh
- Bảo tàng bom nguyên tử Nagasaki
- Footage of the bombing of Nagasaki
- Nuclear Files.org Comprehensive information on the history, and political and social implications of the US atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki
- các thành phố kết nghĩa của Nagasaki
- Nagasaki JALT [Japan Association for Language Teaching] [1]
- Vũ khí và chiến tranh nguyên tử
- Tại sao Hiroshima và Nagasaki
Tiêu bản:Nagasaki
Các tỉnh thành Nhật Bản (47) | ||
---|---|---|
Aichi | Akita | Aomori | Chiba | Ehime | Fukui | Fukuoka | Fukushima | Gifu | Gunma | Hiroshima | Hokkaido | Hyogo | Ibaraki | Ishikawa | Iwate | Kagawa | Kagoshima | Kanagawa | Kochi | Kumamoto | Kyoto | Mie | Miyagi | Miyazaki | Nagano | Nagasaki | Nara | Niigata | Oita | Okayama | Okinawa | Osaka | Saga | Saitama | Shiga | Shimane | Shizuoka | Tochigi | Tokushima | Tokyo | Tottori | Toyama | Wakayama | Yamagata | Yamaguchi | Yamanashi |
||
Các vùng Nhật Bản (8) | ||
Hokkaido | Tohoku | Kanto | Chubu | Kansai | Chugoku | Shikoku | Kyushu | ||
Những thành phố lớn | ||
Tokyo | Chiba | Fukuoka | Hiroshima | Kawasaki | Kitakyushu | Kobe | Kyoto | Nagoya | Osaka | Saitama | Sakai | Sapporo | Sendai | Shizuoka | Yokohama |