Đại học dân lập Hải Phòng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại học dân lập Hải Phòng | |
---|---|
Số liệu | |
Năm thành lập | 1997 |
Phân loại | Đại học dân lập |
Hiệu trưởng | GS, NGƯT Trần Hữu Nghị |
Sinh viên Đại học | Khoảng 6.000 sinh viên |
Giảng viên thỉnh giảng | Chưa cập nhật thông tin |
Giảng viên cơ hữu | Khoảng > 200 người |
Ngành học | 14 ngành đại học, và đã có thêm. |
Địa chỉ | Dư Hàng Kênh - Lê Chân, Hải Phòng |
Điện thoại | (84.31)3519649 |
Thành phố | Hải Phòng |
Địa chỉ web | http://www.hpu.edu.vn http://www.dhdlhp.edu.vn |
Trường Đại học dân lập Hải Phòng được thành lập năm 1997 theo quyết định của Bộ Giáo dục Đào tạo.
[sửa] Các ngành đào tạo
Các tên ngành và mã ngành:
- Công nghệ thông tin 101
- Điện dân dụng và công nghiệp 102
- Điện tử viễn thông 103
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104
- Xây dựng cầu đường 105
- Công nghệ hóa (Hóa dầu) 201
- Công nghệ thực phẩm 202
- Kỹ thuật môi trường 301
- Kỹ thuật nông nghiệp (kỹ sư công thôn) 302
- Quản trị kinh doanh - Kết toán kiểm toán 401
- Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp 402
- Quản trị kinh doanh - Quản trị du lịch văn phòng 403
- Văn hóa du lịch 601
- Ngoại ngữ 701
[sửa] Hình ảnh
[sửa] Thông tin tuyển sinh 2006
Đại học dân lập Hải Phòng
- Mã tuyển sinh: DHP
- Tên tiếng Anh: Haiphong Private University
- Năm thành lập: 1997
- Bộ chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Địa chỉ: Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP.Hải Phòng
- Website: http://www.hpu.edu.vn
- Tổng chỉ tiêu năm 2006: Chính qui: 1500
- Ký túc xá: 800
Các ngành đào tạo trình độ Đại học
- Tên ngành/nhóm ngành|Mã|Khối|
- Công nghệ thông tin 101 A
- Điện dân dụng và công nghiệp 102 A
- Điện tử viễn thông 103 A
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 A
- Xây dựng cầu đường 105 A
- Xây dựng và Quản lý đô thị 106 A
- Cấp thoát nước 107 A
- Công nghệ hoá (hoá dầu) 201 A
- Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm 202 A,B
- Kỹ thuật môi trường 301 A,B
- Kỹ thuật nông nghiệp 302 A,B
- Kế toán - Kiểm toán 401 A,D1,D3
- Quản trị doanh nghiệp 402 A,D1,D3
- Quản trị du lịch văn phòng 403 A,D1,D3
- Văn hoá du lịch 601 C,D1,D3
- Tiếng Anh 751 D1
- Tiếng Trung 754 D1,D4
- Điều dưỡng 801 B
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
- Tên ngành/nhóm ngành|Mã|Khối
- Điện dân dụng và công nghiệp C65 A
- Điện dân dụng và công nghiệp C66 A
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp C67 A
- Xây dựng cầu đường C68 A
- Kế toán kiểm toán C69 A,D1,D3
- Du lịch C70 C,D1,D3
--xem thêm thông tin tuyển sinh 2006--