Giải đua ô tô Công thức 1 Brasil 2006
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải đua ô tô Công thức 1 Brasil năm 2006 là chặng đua thứ mười tám và cuối cùng của giải vô địch thế giới Công thức 1 năm 2006. Giải được tổ chức vào ngày 22 tháng 10 năm 2006.
[sửa] Xếp hạng chi tiết
TT | Tên | Đội đua | Vòng | Thời gian | Xuất phát | Điểm |
1 | Felipe Massa | Ferrari F1 | 71 | 1 giờ 31 phút 53,751 | 1 | 10 |
2 | Fernando Alonso | Renault F1 | 71 | +18,658 | 4 | 8 |
3 | Jenson Button | BAR Honda F1 | 71 | +19,394 | 14 | 6 |
4 | Michael Schumacher | Ferrari F1 | 71 | +24,094 | 10 | 5 |
5 | Kimi Räikkönen | McLaren-Mercedes | 71 | +28,503 | 2 | 4 |
6 | Giancarlo Fisichella | Renault F1 | 71 | +30,287 | 2 | 3 |
7 | Rubens Barrichello | BAR Honda F1 | 71 | +40,294 | 6 | 2 |
8 | Pedro de la Rosa | McLaren-Mercedes | 71 | +52,068 | 5 | 1 |
9 | Robert Kubica | BMW F1 | 71 | +67,642 | 9 | |
10 | Takuma Sato | Super Aguri-Honda | 70 | + 1 vòng | 19 | |
11 | Scott Speed | Scuderia Toro Rosso F1 | 70 | + 1 vòng | 16 | |
12 | Robert Doornbos | Red Bull-Ferrari | 70 | + 1 vòng | 22 | |
13 | Vitantonio Liuzzi | Scuderia Toro Rosso F1 | 70 | + 1 vòng | 15 | |
14 | Christijan Albers | Midland F1 | 70 | + 1 vòng | 17 | |
15 | Tiago Monteiro | Midland F1 | 69 | + 2 vòng | 21 | |
16 | Sakon Yamamoto | Super Aguri-Honda | 69 | + 2 vòng | 20 | |
17 | Nick Heidfeld | BMW F1 | 63 | tai nạn | 8 | |
bỏ cuộc | David Coulthard | Red Bull-Ferrari | 14 | 18 | ||
bỏ cuộc | Jarno Trulli | Toyota | 10 | 3 | ||
bỏ cuộc | Ralf Schumacher | Toyota | 9 | 7 | ||
bỏ cuộc | Mark Webber | Williams F1 | 1 | tai nạn | 11 | |
bỏ cuộc | Nico Rosberg | Williams F1 | 0 | tai nạn | 13 |
[sửa] Liên kết ngoài
Chặng trước: Công thức 1 Nhật Bản 2006 |
Giải vô địch thế giới Công thức 1 2006 | Chặng sau: - |
|
||
Chặng trước: Công thức 1 Brasil 2005 |
Giải đua ô tô Công thức 1 Brasil | Chặng sau: Công thức 1 Brasil 2007 |