Hoa hậu thế giới
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hoa hậu Thế giới (tiếng Anh: Miss World) là một cuộc thi sắc đẹp dành cho phụ nữ trên toàn thế giới được tổ chức hằng năm tại các quốc gia khác nhau. Để tham dự cuộc thi này, thí sinh bắt buộc phải là hoa hậu của quốc gia mà mình đại diện dự thi.
Tính đến năm 2006, cuộc thi Hoa hậu thế giới đã được tổ chức 56 lần. Đương kim hoa hậu thế giới là hoa hậu Cộng hòa Séc Taťána Kuchařová.
[sửa] Các hoa hậu thế giới
Năm | Hoa hậu thế giới | Quốc gia | Nơi tổ chức |
---|---|---|---|
2006 | Tatana kucharova | ![]() |
Warsaw, Ba Lan |
2005 | Unnur Birna Vilhjálmsdóttir | ![]() |
Tam Á, Trung Quốc |
2004 | María Julia Mantilla | ![]() |
Tam Á, Trung Quốc |
2003 | Rosanna Davison | ![]() |
Nhà hát Vương miện của Sắc đẹp, Tam Á, Trung Quốc; Bắc Kinh, Trung Quốc; Thượng Hải, Trung Quốc; và Tây An, Trung Quốc |
2002 | Azra Akin | ![]() |
Cung điện Alexandra, London, Vương quốc Anh và Nigeria |
2001 | Ibiagbanidokibubo "Agbani" Asenite Darego | ![]() |
Trung tâm Giải trí Thành phố Mặt trời, Thành phố Mặt trời, Nam Phi và Zambia |
2000 | Priyanka Chopra | ![]() |
Millennium Dome, London, Vương quốc Anh và Maldives |
1999 | Yukta Mookhey | ![]() |
Olympia Hall, London, Vương quốc Anh và Malta |
1998 | Linor Abargil | ![]() |
Lake Berjaya Mahe Resort, Port Glaud, Mahe, Seychelles và Paris, Pháp |
1997 | Diana Hayden | ![]() |
Câu lạc bộ Plantation, Baie Lazare, Seychelles |
1996 | Irene Skliva | ![]() |
Sân vận động Cricket Bangalore, Bangalore, Ấn Độ và Seychelles |
1995 | Jacqueline Maria Aguilera Marcano | ![]() |
Thành phố Mặt Trời, Nam Phi; Dubai, Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Comoros |
1994 | Aishwarya Rai | ![]() |
Thành phố Mặt Trời, Nam Phi |
1993 | Lisa Hanna | ![]() |
Thành phố Mặt Trời, Nam Phi |
1992 | Julia Alexandrovna Kourotchkina | ![]() |
Trung tâm Giải trí Thành phố Mặt trời, Thành phố Mặt Trời, Nam Phi |
1991 | Ninibeth Beatriz Leal Jimenez | ![]() |
Trung tâm Hội thảo thế giới, Atlanta, Hoa Kỳ và Nam Phi |
1990 | Gina Marie Tolleson | ![]() |
London Palladium, London, Vương quốc Anh and Norway |
1989 | Aneta Beata Kreglicka | ![]() |
Trung tâm hội nghị và triển lãm Hồng Kông, Hồng Kông và Đài Bắc, Đài Loan |
1988 | Linda Pétursdóttir | ![]() |
London, Vương quốc Anh và Málaga, Tây Ban Nha |
1987 | Ulla Weigerstorfer | ![]() |
London, Vương quốc Anh và Malta |
1986 | Giselle Jeanne-Marie Laronde | ![]() |
London, Vương quốc Anh và Ma Cao |
1985 | Hólmfríður Karlsdóttir | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1984 | Astrid Carolina Herrera Irrazábal | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1983 | Sarah-Jane Hutt | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1982 | Mariasela Alvarez Lebron | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1981 | Carmen Josefina "Pilin" Leon Crespo | ![]() |
London, Vương quốc Anh và Miami, Hoa Kỳ |
1980 | Gabriella Brum | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
Kimberley Santos | ![]() |
||
1979 | Gina Ann Cassandra Swainson | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1978 | Silvana Rosa Suárez | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1977 | Mary Ann Catrin Stavin | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1976 | Cynthia Jane "Cindy" Breakspeare | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1975 | Wilnelia Merced Cruz | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1974 | Helen Morgan | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
Anneline Kriel | ![]() |
||
1973 | Marjorie Wallace | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1972 | Belinda Roma Green | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1971 | Lucia Tavares Petterle | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1970 | Jennifer Josephine Hosten | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1969 | Eva Von Rueber-Staier | ![]() |
Royal Albert Hall, London, Vương quốc Anh |
1968 | Penelope Plummer | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1967 | Madeleine Hartog Bell | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1966 | Reita Faria | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1965 | Lesley Langley | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1964 | Ann Sydney | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1963 | Carole Joan Crawford | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1962 | Catharina Johanna Lodders | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1961 | Rosemarie Frankland | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1960 | Norma Gladys Cappagli | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1959 | Corinne Rottschafer | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1958 | Penelope Anne Coelen | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1957 | Marita Lindahl | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1956 | Petra Susanna Schürmann | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1955 | Carmen Susana Duijim Zubillaga | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1954 | Antigone Costanda | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1953 | Denise Perrier | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1952 | May Louise Flodin | ![]() |
London, Vương quốc Anh |
1951 | Kicki Håkansson | ![]() |
Nhà hát Lyceum, London, Vương quốc Anh |
Hoa hậu thế giới |
1951 | 1952 | 1953 | 1954 | 1955 | 1956 | 1957 | 1958 | 1959 | 1960 1961 | 1962 | 1963 | 1964 | 1965 | 1966 | 1967 | 1968 | 1969 | 1970 1971 | 1972 | 1973 | 1974 | 1975 | 1976 | 1977 | 1978 | 1979 | 1980 1981 | 1982 | 1983 | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | 2000 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |