Ebooks, Audobooks and Classical Music from Liber Liber
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z





Web - Amazon

We provide Linux to the World


We support WINRAR [What is this] - [Download .exe file(s) for Windows]

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
SITEMAP
Audiobooks by Valerio Di Stefano: Single Download - Complete Download [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Alphabetical Download  [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Download Instructions

Make a donation: IBAN: IT36M0708677020000000008016 - BIC/SWIFT:  ICRAITRRU60 - VALERIO DI STEFANO or
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Nokia – Wikipedia tiếng Việt

Nokia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Nokia Corporation
Loại hình: Công cộng – oyj
(OMX:NOK1V
NYSE: NOK;
Xetra: NOA3)
Thành lập: Nokia, Phần Lan (1865)
Trụ sở: Espoo, Phần Lan
Thành viên chủ chốt: Fredrik Idestam, Người sáng lập
Jorma Ollila, Chủ tịch HĐQT & Tổng Giám đốc
Olli-Pekka Kallasvuo, Chủ tịch Nokia & COO
Ngành nghề: Viễn thông
Sản phẩm: BlueRun Ventures
hệ thống vệ tinh cho gia đình
thiết bị chơi di động
điện thoại di động
set-top box
thiết bị dữ liệu không dây
thiết bị chuyển mạch không dây
thiết bị không dây
thiết bị giọng nói không dây
Thu nhập: €34.191 tỉ EUR (2005) [1]
Nhân viên: 56,000 vào tháng 2, 2006
Trang chủ: www.nokia.com
www.nokia.com.vn
Một góc văn phòng chính của Nokia tại Keilaniemi, Espoo, Finland (2003).
Một góc văn phòng chính của Nokia tại Keilaniemi, Espoo, Finland (2003).

Nokia là một tập đoàn viễn thông có trụ sở chính tại Espoo, Phần Lan, được biết đến nhiều nhất như là một nhà sản xuất điện thoại di động. Ngoài ra tập đoàn Nokia còn cung cấp các thiết bị hạ tầng cơ cở cho điện thoại di động và các thiết bị viễn thông khác.

Theo một nghiên cứu vào tháng 11 năm 2005 của Gartner, thương hiệu điện thoại di động Nokia chiếm 32,6% thị phần trên toàn thế giới trong lãnh vực điện thoại di động, đứng trước Motorola (18,7%) và Samsung (12,5%). Theo [2], doanh số năm 2005 của Nokia là 795 triệu chiếc, với giá bán trung bình 103 euro 1 chiếc. Tại Việt Nam, Nokia được Millward Brown đánh giá nằm trong số 10 thương hiệu thành công nhất[3].

Mục lục

[sửa] Lịch sử

Tập đoàn Nokia được thành lập năm 1966 bởi 3 công ty của Phần Lan: Nokia Company (nhà máy sản xuất bột gỗ làm giấy, thành lập năm 1865), Finnish Rubber Works Ltd. (nhà sản xuất ủng cao su, lốp xe và các sản phẩm cao su công nghiệp và tiêu dùng khác, thành lập năm 1898) và Finnish Cable Works (nhà cung cấp dây cáp cho các mạng truyền tải điện, điện tín và điện thoại, thành lập năm 1912).

[sửa] Danh sách điện thoại

  1. Nokia 8800: Nặng 134 g, 107 × 45 × 16,5 mm. Bí mật của máy nằm ở lớp vỏ bằng thép không gỉ cho người dùng cảm giác mát lạnh tay. Một lớp vỏ bạc che kín bàn phím, khi trượt xuống để lộ các phím bấm ngay ngắn sang trọng và đẹp mắt.

Nokia 8800 không chỉ chú trọng vào thời trang mà còn mang hơi hướng công nghệ. Máy ảnh có độ phân giải 0,5 "chấm", màn hình TFT 262K màu, 208 × 208 pixel, hình ảnh xem khá rõ, màu sắc rõ ràng. Điện thoại cũng có một loại kết nối tiêu chuẩn như Bluetooth, GPRS, EDGE. Bộ nhớ trong 64 MB đủ để lưu vài kiểu ảnh và mấy bản nhạc ưa thích, không có khe cắm thẻ nhớ

  1. Nokia 7380: Dài và nhỏ như thỏi son (114 × 30 × 20 mm), nặng 80 gam, 7380 nổi trội trong bộ sưu tập điện thoại bởi kiểu dáng khác lạ. Mặc dù, thiết kế lấy cảm hứng từ 7280 năm ngoái, nhưng với những nét vẽ phá cách, 7380 trở nên lạ lẫm vừa hiện đại lại vừa cổ điển. Mặt trước điện thoại là một miếng gương, thay bằng vỏ nhựa hay kim loại thông thường. Màn hình nhỏ, 65K màu, độ phân giải 104 × 208 pixel và thay bằng joystick thông thường là điều khiển kiểu touch wheel của iPod.

Sự khác biệt của 7380 là điện thoại không có bàn phím. Do sử dụng điều khiển giống của iPod và phần mềm Series 40 đơn giản nên việc sử dụng các tính năng thoại trên máy cũng không khó khăn gì. Tuy nhiên, những người không quen thì sẽ thấy nhắn tin là cả một vấn đề.

  1. Nokia 7370: là điện thoại đầu tiên của Nokia được thiết kế dạng xoay. 7370 mang hơi hướng vừa cổ điển vừa hiện đại với những đường nét làm người ta liên tưởng đến thời La Mã. Điện thoại có màu cà phê nâu và hổ phách ấm áp.

Bên cạnh những họa tiết và hoa văn tinh xảo được chạm khắc bằng axit trên lớp vỏ kim loại, 7370 còn được ứng dụng kỹ thuật tráng men đối với phần thân máy phía trên (quanh màn hình). Còn phía sau thân máy, vùng dưới máy chụp ảnh hình, và hai bên sườn máy được bọc da màu hổ phách hoặc nâu cà phê.

7370 được tích hợp với một máy chụp ảnh 1,3 Megapixel có số zoom 8x, loa stereo với hiệu ứng âm thanh 3D. Do được thiết kế dạng trượt nên màn hình điện thoại 2 inch rộng hơn các model cùng hãng. Các tính năng của 7370 cũng không trội hơn so với các model khác.

 Nokia 7380
Nokia 7380
 Nokia 7360
Nokia 7360

(Các điện thoại được viết đậm là các smartphone dùng Symbian OS)

[sửa] Dòng Mobira

Model Màn hình Phát hành Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Mobira Senator Đơn sắc 1982 NMT 450 Chưa xác định Boxtype - điện thoại di động đầu tiên của Nokia
Mobira Talkman 450 Đơn sắc 1986 NMT 450 Chưa xác định Boxtype
Mobira Cityman 900 Đơn sắc 1987 NMT 900 Chưa xác định Brick

[sửa] Original Series

Model Màn hình Phát hành Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 100 Đơn sắc Chưa xác định Chưa xác định Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 101 Đơn sắc 1992 NMT Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 282 Đơn sắc 1998 AMPS/NAMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 636 Đơn sắc 1995 AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 638 Đơn sắc 1996 AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 640 Đơn sắc 1999 NMT Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 650 Đơn sắc 1999 NMT Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 810 (car phone) Đơn sắc 2003 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 1011 Đơn sắc 1992 GSM Chưa xác định Thanh kẹo - điện thoại GSM đầu tiên
Nokia Ringo Đơn sắc 1995 TACS/ETACS/NMT Chưa xác định Thanh kẹo

[sửa] Dòng cơ bản mở rộng (1xxx Series)

Model Màn hình Phát hành Công nghệ/Frequency Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 1100 96 × 65 Đơn sắc 2003 GSM DCT4 cục gạch
Nokia 1101 96 × 65 Đơn sắc 2005 GSM DCT4 cục gạch
Nokia 1108 96 × 65 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT4 cục gạch
Nokia 1110 96 × 68 Đơn sắc, màu ngược 2005 GSM DCT4 cục gạch
Nokia 1220 84 × 48 Đơn sắc 2002 TMDA/AMPS cục gạch
Nokia 1221 84 × 48 Đơn sắc Chưa xác định TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 1260 84 × 48 Đơn sắc 2002 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 1261 84 × 48 Đơn sắc Chưa xác định TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 1600 96 × 68 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 1610 Đơn sắc 1997 GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 1611 Đơn sắc 1997 GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 1620 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 1630 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 1631 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT1 Thanh kẹo

Đây là các điệ thoại cơ bản nhắm vào các nước đang phát triển và các người không có nhiều tiền.

[sửa] Dòng sản phẩm cơ bản (2xxx Series)

Model Màn hình Phát hành Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 2010 Đơn sắc 1994 GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 2100 96 × 65 Đơn sắc 2003 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 2110 Đơn sắc 1995 GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 2110i Đơn sắc 1996 GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 2112 96 × 65 Đơn sắc 2004 CDMA2000 1x DCT4 Thanh kẹo
Nokia 2115 96 × 65 Đơn sắc 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2115i 96 × 65 Đơn sắc 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2116i 96 × 65 Đơn sắc 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2118 96 × 65 Đơn sắc 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2125i 96 × 65 16-bit Màu 2005 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2126i 96 × 65 16-bit Màu 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2125i 96 × 65 16-bit Màu 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2160 Đơn sắc 1996 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2160i Đơn sắc 1997 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2170 Đơn sắc 1998 CDMA Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2180 Đơn sắc 1997 CDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2190 Đơn sắc 1997 GSM DCT1 Thanh kẹo
Nokia 2220 84 × 48 Đơn sắc 2003 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2255 128 × 128 (65.536) Màu 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Clamshell
Nokia 2260 84 × 48 Đơn sắc 2003 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2270 96 × 65 Đơn sắc 2003 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2280 96 × 65 Đơn sắc 2003 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2285 96 × 65 Đơn sắc 2003 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 2300 96 × 65 Đơn sắc 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 2600 128 × 128 12-bit Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 2650 128 × 128 12-bit Màu 2004 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 2651 128 × 128 12-bit Màu 2004 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 2652 128 × 128 12-bit Màu 2005 GSM Chưa xác định Clamshell

Nokia 2110 chính là chiếc điên thoại đã tạo nên sự nổi tiếng của Nokia. Không giống như các dòng hiện có, 2110 được thiết kế phục vụ cho nhu cầu sử dụng dài lâu. Qua nhiều năm đã có vài thay đổi nhỏ như model 2110i, nhưng model cơ bản được giữ nguyên và được mọi người ưa thích. Recently Nokia 2110 has regained popularity as a retro statement.


[sửa] Dòng thể hiện (3xxx Series)

Phone model Screen type Phát hành Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 3100 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3105 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3108 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3110 Đơn sắc 1997 GSM DCT2 Thanh kẹo
Nokia 3120 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3125 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3128 128 x 160 18 bit (65,536) Màu
96 x 64 16 bit (4,096) Màu (external)
2004 GSM Chưa xác định Clamshell - China market only
Nokia 3152 128 x 160 18-bit (262,144) Màu
96 x 65 Đơn sắc (external)
2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Clamshell
Nokia 3155 128 x 160 18-bit (262,144) Màu
96 x 65 Đơn sắc (external)
2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Clamshell
Nokia 3200 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3205 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3210 84 x 48 Đơn sắc 1999 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3220 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3230 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3250 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM Symbian OS 9.0 Thanh kẹo
Nokia 3280 84 x 48 Đơn sắc 2001 CDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3285 84 x 48 Đơn sắc 2001 CDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3300 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3310 [1] 84 x 48 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3315 84 x 48 Đơn sắc 2002 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3320 84 x 48 Đơn sắc 2001 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3330 84 x 48 Đơn sắc 2001 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3350 96 x 65 Đơn sắc 2001 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3360 84 x 48 Đơn sắc 2001 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3390 84 x 48 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3395 84 x 48 Đơn sắc 2001 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3410 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3510 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3510i 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3520 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3530 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3560 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3570 96 x 65 Đơn sắc Chưa xác định CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3585 96 x 65 Đơn sắc 2002 CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3585i 96 x 65 Đơn sắc 2003 CDMA2000 1x/AMPS DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3586i 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3587i 96 x 65 12-bit (4096) Màu Chưa xác định CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3588i 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3589i 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 3590 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3595 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3600 176 x 208 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3610 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 3620 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3650 176 x 208 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3660 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 3810 Đơn sắc 1997 GSM DCT3 Thanh kẹo

[sửa] Dòng thể thao(5xxx Series)

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 5100 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 5110 84 x 48 Đơn sắc 1998 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 5120 84 x 48 Đơn sắc 1998 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5125 84 x 48 Đơn sắc Chưa xác định TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5130 84 x 48 Đơn sắc 1998 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 5140 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 5140i 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 5160 84 x 48 Đơn sắc 1998 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5165 84 x 48 Đơn sắc 2000 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5170 84 x 48 Đơn sắc 1999 CDMA Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5170i 84 x 48 Đơn sắc Chưa xác định CDMA Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5180i 84 x 48 Đơn sắc 2002 CDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5185i 84 x 48 Đơn sắc 2002 CDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 5190 84 x 48 Đơn sắc 1998 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 5210 84 x 48 Đơn sắc 2002 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 5500 Sport [2] 208 x 208 18-bit (262,144) 2006 GSM BB5.0 Thanh kẹo
Nokia 5510 84 x 48 Đơn sắc 2001 GSM DCT3 Thanh kẹo

The 5210 features rubber Xpress-On shells, WAP over CSD and a built in thermometer. The thermometer is actually the internal temperature of the phone's battery, this feature is also present on other phones that have "netmonitor" enabled. The 5210 is nicknamed a "builder's phone" because of its rubber splash/impact proof casing. Its successor is the 5100.

The 5510 was Nokia's first phone with a built in MP3 player and it had a 64 megabyte memory for storing MP3s. It also had a full QWERTY keyboard and an 84 x 48 Đơn sắc display. This phone did not sell very well even though it was advertised on television, possibly because it was too expensive and too big. Its replacement is the Nokia 3300.

[sửa] Dòng sản phẩm doanh nhân cổ điển (6xxx Series)

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 6010 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2004 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6011i 96 x 65 12-bit (4096) Màu Chưa xác định CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6012 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2004 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6015 96 x 65 12-bit (4096) Màu Chưa xác định CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6015i 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2004 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6016i 96 x 65 12-bit (4096) Màu Chưa xác định CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6019i 96 x 65 12-bit (4096) Màu Chưa xác định CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6020 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6021 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6030 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6060 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 6090
(điện thoại trên xe hơi)
84 x 48 Đơn sắc 1999 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6100 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6101 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 6102 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 6108 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6110 84 x 48 Đơn sắc 1997 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6111 128 x 160 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM Chưa xác định Slide
Nokia 6120 84 x 48 Đơn sắc 1998 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6125 128 x 160 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 6130 84 x 48 Đơn sắc 1997 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6136 262k Màu 2006 GSM/UMA (VoIP) Chưa xác định Clamshell
Nokia 6138 84 x 48 Đơn sắc 1997 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6150 84 x 48 Đơn sắc 1998 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6155 128 x 160 18-bit (262,144) Màu
96 x 65 16-bit (65,536) Màu (external)
2005 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Clamshell
Nokia 6155i 128 x 160 18-bit (262,144) Màu
96 x 65 16-bit (65,536) Màu (external)
2005 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Clamshell
Nokia 6160 84 x 48 Đơn sắc 1998 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6170 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 6185 Đơn sắc 1999 CDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6190 84 x 48 Đơn sắc 1997 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6200 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6210 96 x 65 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6220 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6225 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6230 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6230i 208 x 208 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6235 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6235i 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6250 96 x 65 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 6255i 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2004 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Clamshell
Nokia 6260 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 6265 320 x 240 18-bit (262,144) Màu 2005 CDMA2000 1x Chưa xác định Clamshell
Nokia 6270 320 x 240 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM Chưa xác định Slide
Nokia 6280 320 x 240 18-bit (262,144) Màu 2005 UMTS/GSM Chưa xác định Slide
Nokia 6290 Chưa xác định 2007 Chưa xác định Chưa xác định Chưa xác định
Nokia 6300 Chưa xác định 2007 Chưa xác định Chưa xác định Chưa xác định
Nokia 6310 96 x 65 Đơn sắc 2001 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6310i 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6340 96 x 65 Đơn sắc 2003 GAIT DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6340i 96 x 65 Đơn sắc 2002 GAIT DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6360 96 x 65 Đơn sắc 2001 TDMA Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6370 96 x 65 Đơn sắc 2002 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6385 96 x 65 Đơn sắc 2002 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6500 96 x 65 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT4 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 6510 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6560 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6585 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 CDMA2000 1x/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 6590 96 x 65 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6590i 96 x 65 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6600 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6610 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6610i 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6620 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6630 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2004 UMTS/GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6650 128 x 160 12-bit (4096) Màu 2003 UMTS/GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6651 128 x 160 12-bit (4096) Màu 2004 UMTS/GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6670 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6680 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 UMTS/GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6681 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6682 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 6800 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo (flip keyboard)
Nokia 6810 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo (flip keyboard)
Nokia 6820 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo (flip keyboard)
Nokia 6822 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo (flip keyboard)

[sửa] Dòng sản phẩm thời trang (7xxx Series)

Phone model Screen type Phát hành Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 7110 96 x 65 Đơn sắc 1999 GSM DCT3 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 7160 96 x 65 Đơn sắc 2000 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 7190 96 x 65 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 7200 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 7210 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7250 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7250i 128 x 128 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7260 128 x 128 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7270 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 7280 104 x 208 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Slide
Nokia 7360 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2006 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 7370 240 x 320 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM Chưa xác định Xoay
Nokia 7373 [4]  ? (262,144) Màu 2006 GSM Chưa xác định Xoay
Nokia 7380 104 x 208 16-bit (65,536) Màu 2006 GSM Chưa xác định Slide
Nokia 7390 [5] 16 triệu Màu 2006 GSM Chưa xác định Xoay
Nokia 7600 128 x 160 16-bit (65,536) Màu 2003 UMTS/GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7610 176 x 208 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7650 176 x 208 12-bit (4096) Màu 2002 GSM DCT4 Slide
Nokia 7700 640 x 320 16-bit (65,536) Màu Cancelled GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 7710 640 x 320 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Thanh kẹo

The 7110 was the first Nokia phone with a WAP browser. The WAP was one of the hypes during the 1998-2000 Internet boom which failed miserably. Another industry first was the flap, which slid from beneath the phone with a push from the release button. Unfortunately the cover was not too durable. The 7110 was also the first and only phone to feature a navi-roller key.

The 7250i was a slightly improved version of the Nokia 7250. It includes XHTML and OMA Forward lock digital rights management. The phone has the exact same design as the 7250. This phone is far more popular than the 7250 and has been made available on pre-paid packages and therefore it is very popular amongst youths in the UK and other European countries.

The 7650 was the first Series 60 smartphone of Nokia. It was quite basic compared to new smartphones, it didn't have MMC slot, but it had a camera.

The 7610 was Nokia's first smartphone featuring a megapixel camera (1152x864 pixels), and is targeted towards the fashion conscious individual. End-users can also employ the 7610 with Lifeblog. Other pre-installed applications include the Opera and Kodak Photo Sharing. It is notable for its looks, having opposite corners rounded off. It comes with a 64 MB Reduced Size MMC. The main CPU is an ARM compatible chip (ARM4T architecture) running at 123 MHz.

[sửa] Premium Series (8xxx Series)

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 8110 Đơn sắc 1996 GSM DCT2 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8148 Đơn sắc 1996 GSM DCT2 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8210 84 x 48 Đơn sắc 1999 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 8250 84 x 48 Đơn sắc 2001 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 8260 84 x 48 Đơn sắc 2000 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 8265 84 x 48 Đơn sắc 2002 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 8265i 84 x 48 Đơn sắc Chưa xác định TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 8270 84 x 48 Đơn sắc 2002 CDMA Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 8280 84 x 48 Đơn sắc 2002 CDMA2000 1x Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia 8290 84 x 48 Đơn sắc 2001 GSM DCT3 Thanh kẹo
Nokia 8310 84 x 48 Đơn sắc 2001 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 8390 84 x 48 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo
Nokia 8800 208 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM Chưa xác định Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8801 [3] 208 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM Chưa xác định Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8850 84 x 48 Đơn sắc 1999 GSM DCT3 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8855 84 x 48 Đơn sắc Chưa xác định GSM DCT3 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8860 84 x 48 Đơn sắc 1999 TDMA/AMPS Chưa xác định Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8890 84 x 48 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8910 84 x 48 Đơn sắc 2002 GSM DCT4 Thanh kẹo (slide cover)
Nokia 8910i 96 x 65 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo (slide cover)

This series is characterized by beauty in design, but is not all just show. The internals of the phone have counterparts dotted through different series numbers and models and so on that level offer nothing particularly different, however the physical handset itself offers a level of functionality not seen in any other series. The front slide keypad covers offered a pseudo-flip that at the time Nokia were unwilling to make. Materials used increased the cost and hence exclusivity of these handsets.

The only exception to the rule (there are many in different series's) is the 82xx, 8310 which were very small and light handsets.

[sửa] Smartphone series (9xxx Series)

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia 9000 Communicator 640 x 200 Đơn sắc 1996 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 9000i Communicator 640 x 200 Đơn sắc 1997 GSM Chưa xác định Clamshell
Nokia 9110 Communicator 640 x 200 Đơn sắc 1998 GSM DCT3 Clamshell
Nokia 9110i Communicator 640 x 200 Đơn sắc 2000 GSM DCT3 Clamshell
Nokia 9210 Communicator 640 x 200 12-bit (4096) Màu 2001 GSM DCT3 Clamshell
Nokia 9210i Communicator 640 x 200 12-bit (4096) Màu 2002 GSM DCT3 Clamshell
Nokia 9290 Communicator 640 x 200 12-bit (4096) Màu 2002 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 9300 640 x 200 16-bit (65,536) Màu 2005 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 9300i 640 x 200 16-bit (65,536) Màu 2006 GSM DCT4 Clamshell
Nokia 9500 Communicator 640 x 200 16-bit (65,536) Màu 2004 GSM DCT4 Clamshell

[sửa] E series

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia E50 Chưa xác định Màu 2006 Chưa xác định Chưa xác định Chưa xác định
Nokia E60 352 x 416 24-bit (16.7 million) Màu 2005 GSM/UMTS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia E61 320 x 240 24-bit (16.7 million) Màu 2005 GSM/UMTS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia E62 320 x 240 24-bit (16.7 million) Màu 2006  ? Chưa xác định  ?
Nokia E70 352 x 416 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM (Americas) or GSM/UMTS (Europe/Asia) Chưa xác định Thanh kẹo (flip keyboard)

[sửa] N series

Nokia tuyên bố [6]: Nokia Nseries là loạt thiết bị đa phương tiện tính năng cao, mang lại trải nghiệm đa phương tiện chưa từng có bằng cách kết hợp những công nghệ mới nhất với thiết kế thời trang và tính dễ sử dụng. Với các sản phẩm Nokia Nseries, người tiêu dùng có thể sử dụng một thiết bị duy nhất để giải trí, truy cập thông tin, chụp - chia sẻ hình ảnh và video vào bất kỳ lúc nào, tại bất cứ nơi nào họ muốn.


Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Nokia N70 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM/UMTS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia N71 320 x 240 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Clamshell
Nokia N72 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia N73 [4] 320 x 240 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Thanh kẹo
Nokia N75 [5] Unknow Unknow Unknow Chưa xác định Unknow
Nokia N80 [6] 352 x 416 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Slide
Nokia N90 352 x 416 18-bit (262,144) Màu 2005 GSM/UMTS Chưa xác định Clamshell
Nokia N91 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Slide
Nokia N91 8GB[7] 176 x 208 18-bit (262,144) Màu 2007 GSM/UMTS Chưa xác định Slide
Nokia N92 320 x 240 24-bit (16.7M) Màu 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Clamshell
Nokia N93 [7] Unknow 2006 GSM/UMTS Chưa xác định Unknow
Nokia N95 [8] 2,6" QVGA (240x320px) 16.7M Màu 2007 WCDMA/GSM Chưa xác định Trượt kép

[sửa] Chuyên gia trò chơi game

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
N-Gage 176 x 208 12-bit (4096) Màu 2003 GSM DCT4 Thanh kẹo
N-Gage QD 176 x 208 12-bit (4096) Màu 2004 GSM DCT4 Thanh kẹo

[sửa] Vertu

VERTU là một bộ phận độc lập của Nokia chuyên sản xuất những điện thoại sang trọng.

Phone model number Screen type Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Diamond  ? ? ? Chưa xác định Thanh kẹo
Signature 116 x 148 12-bit (4096) Màu 2002 GSM Chưa xác định Thanh kẹo
Ascent 116 x 148 12-bit (4096) Màu 2004 GSM Chưa xác định Thanh kẹo

Materials used include platinum, 18 carat white gold, 18 carat yellow gold, stainless steel, ruby keypad bearings, and a sapphire crystal display for the 'Signature' and leather, 316L Surgical stainless steel and Liquidmetal® for the 'Ascent'.

[sửa] Cardphone (PCMCIA)

Phone model number Release Year Công nghệ Tổng quan Kiểu dáng
Cardphone Chưa xác định GSM DCT3 PCMCIA
Cardphone 2.0 Chưa xác định GSM DCT3 PCMCIA
D211 Chưa xác định GSM/WLAN DCT4 PCMCIA

[sửa] Digital television

  • Nokia Mediamaster 110 T
  • Nokia Mediamaster 210 T
  • Nokia Mediamaster 221 T
  • Nokia Mediamaster 230 T
  • Nokia Mediamaster 260 T
  • Nokia Mediamaster 260 C
  • Nokia Mediamaster 310 T

[sửa] ADSL modems

  • Nokia M10
  • Nokia M11
  • Nokia M1122
  • Nokia MW1122
  • Nokia M5112
  • Nokia M5122

[sửa] Wireless LAN

  • Nokia A020 WLAN access point
  • Nokia A021 WLAN access point/router
  • Nokia A032 WLAN access point [8]
  • Nokia C020 PCMCIA card IEEE 802.11 2 Mbit/s, DSSS (produced by Samsung)
  • Nokia C021 PCMCIA card, with external antenna
  • Nokia C110 PCMCIA card IEEE 802.11b 11 Mbit/s
  • Nokia C111 PCMCIA card, with external antennas
  • Nokia MW1122 ADSL modem with wireless interface
  • Nokia D211 WLAN/GPRS PCMCIA card

[sửa] Telephone switches

  • Nokia DX200
  • Nokia DX220
  • Nokia DX220 Compact

[sửa] GPS

  • Nokia 5140 GPS Cover
  • Nokia wireless GPS module LD-1W
  • Nokia wireless GPS module LD-3W

[sửa] TETRA

  • Nokia THR850
  • Nokia THR880

[sửa] Internet appliances

  • Nokia 770

[sửa] Security solutions

IP appliances run IPSO FreeBSD based operating system, work with Check Points firewall and VPN products, Nokia Network Voyager is an SSL-secured, Web-based element management interface,

  • Nokia IP 40
  • Nokia IP 130
  • Nokia IP 260
  • Nokia IP 265
  • Nokia IP 350
  • Nokia IP 380
  • Nokia IP 710
  • Nokia IP 1220
  • Nokia IP 1260
  • Nokia IP 2250
  • Nokia Horizon Manager

[sửa] Các hãng điện thoại di động cạnh tranh với Nokia ở Việt Nam

Samsung
Motorola
Sony Ericsson
Siemen
LG
InnoStream
Lenovo
O2

[sửa] Xu hướng phát triển

Symbian
Bluetooth
Wifi
Music Phone
TV Phone
3G
Video Phone: đại diện là Nokia N93

[sửa] Xem thêm

[sửa] Chú thích

  1. Kỷ lục bán được 126 triệu máy, tính cho tới giữa năm 2005
  2. Nokia 5500 Sport
  3. Nokia 8801 trên trang web của Nokia
  4. Nokia N73 - danh gia vọng tộc
  5. - Nokia N75 dành cho nước Mỹ
  6. Nokia N80 - liên kết thế giới số
  7. Chi tiết về Nokia N93 (tập tin dạng PDF)
  8. Nokia N95 - di động Nokia 3.5G

[sửa] Liên kết ngoài

Our "Network":

Project Gutenberg
https://gutenberg.classicistranieri.com

Encyclopaedia Britannica 1911
https://encyclopaediabritannica.classicistranieri.com

Librivox Audiobooks
https://librivox.classicistranieri.com

Linux Distributions
https://old.classicistranieri.com

Magnatune (MP3 Music)
https://magnatune.classicistranieri.com

Static Wikipedia (June 2008)
https://wikipedia.classicistranieri.com

Static Wikipedia (March 2008)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com/mar2008/

Static Wikipedia (2007)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com

Static Wikipedia (2006)
https://wikipedia2006.classicistranieri.com

Liber Liber
https://liberliber.classicistranieri.com

ZIM Files for Kiwix
https://zim.classicistranieri.com


Other Websites:

Bach - Goldberg Variations
https://www.goldbergvariations.org

Lazarillo de Tormes
https://www.lazarillodetormes.org

Madame Bovary
https://www.madamebovary.org

Il Fu Mattia Pascal
https://www.mattiapascal.it

The Voice in the Desert
https://www.thevoiceinthedesert.org

Confessione d'un amore fascista
https://www.amorefascista.it

Malinverno
https://www.malinverno.org

Debito formativo
https://www.debitoformativo.it

Adina Spire
https://www.adinaspire.com