Nokia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loại hình: | Công cộng – oyj (OMX:NOK1V NYSE: NOK; Xetra: NOA3) |
---|---|
Thành lập: | Nokia, Phần Lan (1865) |
Trụ sở: | Espoo, Phần Lan |
Thành viên chủ chốt: | Fredrik Idestam, Người sáng lập Jorma Ollila, Chủ tịch HĐQT & Tổng Giám đốc Olli-Pekka Kallasvuo, Chủ tịch Nokia & COO |
Ngành nghề: | Viễn thông |
Sản phẩm: | BlueRun Ventures hệ thống vệ tinh cho gia đình thiết bị chơi di động điện thoại di động set-top box thiết bị dữ liệu không dây thiết bị chuyển mạch không dây thiết bị không dây thiết bị giọng nói không dây |
Thu nhập: | €34.191 tỉ EUR (2005) [1] |
Nhân viên: | 56,000 vào tháng 2, 2006 |
Trang chủ: | www.nokia.com www.nokia.com.vn |
Nokia là một tập đoàn viễn thông có trụ sở chính tại Espoo, Phần Lan, được biết đến nhiều nhất như là một nhà sản xuất điện thoại di động. Ngoài ra tập đoàn Nokia còn cung cấp các thiết bị hạ tầng cơ cở cho điện thoại di động và các thiết bị viễn thông khác.
Theo một nghiên cứu vào tháng 11 năm 2005 của Gartner, thương hiệu điện thoại di động Nokia chiếm 32,6% thị phần trên toàn thế giới trong lãnh vực điện thoại di động, đứng trước Motorola (18,7%) và Samsung (12,5%). Theo [2], doanh số năm 2005 của Nokia là 795 triệu chiếc, với giá bán trung bình 103 euro 1 chiếc. Tại Việt Nam, Nokia được Millward Brown đánh giá nằm trong số 10 thương hiệu thành công nhất[3].
[sửa] Lịch sử
Tập đoàn Nokia được thành lập năm 1966 bởi 3 công ty của Phần Lan: Nokia Company (nhà máy sản xuất bột gỗ làm giấy, thành lập năm 1865), Finnish Rubber Works Ltd. (nhà sản xuất ủng cao su, lốp xe và các sản phẩm cao su công nghiệp và tiêu dùng khác, thành lập năm 1898) và Finnish Cable Works (nhà cung cấp dây cáp cho các mạng truyền tải điện, điện tín và điện thoại, thành lập năm 1912).
[sửa] Danh sách điện thoại
- Nokia 8800: Nặng 134 g, 107 × 45 × 16,5 mm. Bí mật của máy nằm ở lớp vỏ bằng thép không gỉ cho người dùng cảm giác mát lạnh tay. Một lớp vỏ bạc che kín bàn phím, khi trượt xuống để lộ các phím bấm ngay ngắn sang trọng và đẹp mắt.
Nokia 8800 không chỉ chú trọng vào thời trang mà còn mang hơi hướng công nghệ. Máy ảnh có độ phân giải 0,5 "chấm", màn hình TFT 262K màu, 208 × 208 pixel, hình ảnh xem khá rõ, màu sắc rõ ràng. Điện thoại cũng có một loại kết nối tiêu chuẩn như Bluetooth, GPRS, EDGE. Bộ nhớ trong 64 MB đủ để lưu vài kiểu ảnh và mấy bản nhạc ưa thích, không có khe cắm thẻ nhớ
- Nokia 7380: Dài và nhỏ như thỏi son (114 × 30 × 20 mm), nặng 80 gam, 7380 nổi trội trong bộ sưu tập điện thoại bởi kiểu dáng khác lạ. Mặc dù, thiết kế lấy cảm hứng từ 7280 năm ngoái, nhưng với những nét vẽ phá cách, 7380 trở nên lạ lẫm vừa hiện đại lại vừa cổ điển. Mặt trước điện thoại là một miếng gương, thay bằng vỏ nhựa hay kim loại thông thường. Màn hình nhỏ, 65K màu, độ phân giải 104 × 208 pixel và thay bằng joystick thông thường là điều khiển kiểu touch wheel của iPod.
Sự khác biệt của 7380 là điện thoại không có bàn phím. Do sử dụng điều khiển giống của iPod và phần mềm Series 40 đơn giản nên việc sử dụng các tính năng thoại trên máy cũng không khó khăn gì. Tuy nhiên, những người không quen thì sẽ thấy nhắn tin là cả một vấn đề.
- Nokia 7370: là điện thoại đầu tiên của Nokia được thiết kế dạng xoay. 7370 mang hơi hướng vừa cổ điển vừa hiện đại với những đường nét làm người ta liên tưởng đến thời La Mã. Điện thoại có màu cà phê nâu và hổ phách ấm áp.
Bên cạnh những họa tiết và hoa văn tinh xảo được chạm khắc bằng axit trên lớp vỏ kim loại, 7370 còn được ứng dụng kỹ thuật tráng men đối với phần thân máy phía trên (quanh màn hình). Còn phía sau thân máy, vùng dưới máy chụp ảnh hình, và hai bên sườn máy được bọc da màu hổ phách hoặc nâu cà phê.
7370 được tích hợp với một máy chụp ảnh 1,3 Megapixel có số zoom 8x, loa stereo với hiệu ứng âm thanh 3D. Do được thiết kế dạng trượt nên màn hình điện thoại 2 inch rộng hơn các model cùng hãng. Các tính năng của 7370 cũng không trội hơn so với các model khác.
(Các điện thoại được viết đậm là các smartphone dùng Symbian OS)
[sửa] Dòng Mobira
Model | Màn hình | Phát hành | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
---|---|---|---|---|---|
Mobira Senator | Đơn sắc | 1982 | NMT 450 | Chưa xác định | Boxtype - điện thoại di động đầu tiên của Nokia |
Mobira Talkman 450 | Đơn sắc | 1986 | NMT 450 | Chưa xác định | Boxtype |
Mobira Cityman 900 | Đơn sắc | 1987 | NMT 900 | Chưa xác định | Brick |
[sửa] Original Series
Model | Màn hình | Phát hành | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
---|---|---|---|---|---|
Nokia 100 | Đơn sắc | Chưa xác định | Chưa xác định | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 101 | Đơn sắc | 1992 | NMT | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 282 | Đơn sắc | 1998 | AMPS/NAMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 636 | Đơn sắc | 1995 | AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 638 | Đơn sắc | 1996 | AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 640 | Đơn sắc | 1999 | NMT | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 650 | Đơn sắc | 1999 | NMT | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 810 (car phone) | Đơn sắc | 2003 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 1011 | Đơn sắc | 1992 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo - điện thoại GSM đầu tiên |
Nokia Ringo | Đơn sắc | 1995 | TACS/ETACS/NMT | Chưa xác định | Thanh kẹo |
[sửa] Dòng cơ bản mở rộng (1xxx Series)
Model | Màn hình | Phát hành | Công nghệ/Frequency | Tổng quan | Kiểu dáng |
---|---|---|---|---|---|
Nokia 1100 | 96 × 65 Đơn sắc | 2003 | GSM | DCT4 | cục gạch |
Nokia 1101 | 96 × 65 Đơn sắc | 2005 | GSM | DCT4 | cục gạch |
Nokia 1108 | 96 × 65 Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT4 | cục gạch |
Nokia 1110 | 96 × 68 Đơn sắc, màu ngược | 2005 | GSM | DCT4 | cục gạch |
Nokia 1220 | 84 × 48 Đơn sắc | 2002 | TMDA/AMPS | cục gạch | |
Nokia 1221 | 84 × 48 Đơn sắc | Chưa xác định | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 1260 | 84 × 48 Đơn sắc | 2002 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 1261 | 84 × 48 Đơn sắc | Chưa xác định | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 1600 | 96 × 68 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 1610 | Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 1611 | Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 1620 | Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 1630 | Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 1631 | Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Đây là các điệ thoại cơ bản nhắm vào các nước đang phát triển và các người không có nhiều tiền.
[sửa] Dòng sản phẩm cơ bản (2xxx Series)
Model | Màn hình | Phát hành | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
---|---|---|---|---|---|
Nokia 2010 | Đơn sắc | 1994 | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 2100 | 96 × 65 Đơn sắc | 2003 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 2110 | Đơn sắc | 1995 | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 2110i | Đơn sắc | 1996 | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 2112 | 96 × 65 Đơn sắc | 2004 | CDMA2000 1x | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 2115 | 96 × 65 Đơn sắc | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2115i | 96 × 65 Đơn sắc | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2116i | 96 × 65 Đơn sắc | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2118 | 96 × 65 Đơn sắc | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2125i | 96 × 65 16-bit Màu | 2005 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2126i | 96 × 65 16-bit Màu | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2125i | 96 × 65 16-bit Màu | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2160 | Đơn sắc | 1996 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2160i | Đơn sắc | 1997 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2170 | Đơn sắc | 1998 | CDMA | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2180 | Đơn sắc | 1997 | CDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2190 | Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT1 | Thanh kẹo |
Nokia 2220 | 84 × 48 Đơn sắc | 2003 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2255 | 128 × 128 (65.536) Màu | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 2260 | 84 × 48 Đơn sắc | 2003 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2270 | 96 × 65 Đơn sắc | 2003 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2280 | 96 × 65 Đơn sắc | 2003 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2285 | 96 × 65 Đơn sắc | 2003 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 2300 | 96 × 65 Đơn sắc | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 2600 | 128 × 128 12-bit Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 2650 | 128 × 128 12-bit Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 2651 | 128 × 128 12-bit Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 2652 | 128 × 128 12-bit Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 2110 chính là chiếc điên thoại đã tạo nên sự nổi tiếng của Nokia. Không giống như các dòng hiện có, 2110 được thiết kế phục vụ cho nhu cầu sử dụng dài lâu. Qua nhiều năm đã có vài thay đổi nhỏ như model 2110i, nhưng model cơ bản được giữ nguyên và được mọi người ưa thích. Recently Nokia 2110 has regained popularity as a retro statement.
[sửa] Dòng thể hiện (3xxx Series)
Phone model | Screen type | Phát hành | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia 3100 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3105 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3108 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3110 | Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT2 | Thanh kẹo |
Nokia 3120 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3125 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3128 | 128 x 160 18 bit (65,536) Màu 96 x 64 16 bit (4,096) Màu (external) |
2004 | GSM | Chưa xác định | Clamshell - China market only |
Nokia 3152 | 128 x 160 18-bit (262,144) Màu 96 x 65 Đơn sắc (external) |
2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 3155 | 128 x 160 18-bit (262,144) Màu 96 x 65 Đơn sắc (external) |
2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 3200 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3205 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3210 | 84 x 48 Đơn sắc | 1999 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3220 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3230 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3250 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | Symbian OS 9.0 | Thanh kẹo |
Nokia 3280 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | CDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3285 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | CDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3300 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3310 [1] | 84 x 48 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3315 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3320 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3330 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3350 | 96 x 65 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3360 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3390 | 84 x 48 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3395 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3410 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3510 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3510i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3520 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3530 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3560 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3570 | 96 x 65 Đơn sắc | Chưa xác định | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3585 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3585i | 96 x 65 Đơn sắc | 2003 | CDMA2000 1x/AMPS | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3586i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3587i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | Chưa xác định | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3588i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3589i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 3590 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3595 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3600 | 176 x 208 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3610 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 3620 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3650 | 176 x 208 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3660 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 3810 | Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
[sửa] Dòng thể thao(5xxx Series)
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia 5100 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 5110 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 5120 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5125 | 84 x 48 Đơn sắc | Chưa xác định | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5130 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 5140 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 5140i | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 5160 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5165 | 84 x 48 Đơn sắc | 2000 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5170 | 84 x 48 Đơn sắc | 1999 | CDMA | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5170i | 84 x 48 Đơn sắc | Chưa xác định | CDMA | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5180i | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | CDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5185i | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | CDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 5190 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 5210 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 5500 Sport [2] | 208 x 208 18-bit (262,144) | 2006 | GSM | BB5.0 | Thanh kẹo |
Nokia 5510 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
The 5210 features rubber Xpress-On shells, WAP over CSD and a built in thermometer. The thermometer is actually the internal temperature of the phone's battery, this feature is also present on other phones that have "netmonitor" enabled. The 5210 is nicknamed a "builder's phone" because of its rubber splash/impact proof casing. Its successor is the 5100.
The 5510 was Nokia's first phone with a built in MP3 player and it had a 64 megabyte memory for storing MP3s. It also had a full QWERTY keyboard and an 84 x 48 Đơn sắc display. This phone did not sell very well even though it was advertised on television, possibly because it was too expensive and too big. Its replacement is the Nokia 3300.
[sửa] Dòng sản phẩm doanh nhân cổ điển (6xxx Series)
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia 6010 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6011i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | Chưa xác định | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6012 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2004 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6015 | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | Chưa xác định | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6015i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2004 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6016i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | Chưa xác định | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6019i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | Chưa xác định | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6020 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6021 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6030 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6060 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6090 (điện thoại trên xe hơi) |
84 x 48 Đơn sắc | 1999 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6100 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6101 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6102 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6108 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6110 | 84 x 48 Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6111 | 128 x 160 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Slide |
Nokia 6120 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6125 | 128 x 160 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6130 | 84 x 48 Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6136 | 262k Màu | 2006 | GSM/UMA (VoIP) | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6138 | 84 x 48 Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6150 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6155 | 128 x 160 18-bit (262,144) Màu 96 x 65 16-bit (65,536) Màu (external) |
2005 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6155i | 128 x 160 18-bit (262,144) Màu 96 x 65 16-bit (65,536) Màu (external) |
2005 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6160 | 84 x 48 Đơn sắc | 1998 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6170 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6185 | Đơn sắc | 1999 | CDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6190 | 84 x 48 Đơn sắc | 1997 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6200 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6210 | 96 x 65 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6220 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6225 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6230 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6230i | 208 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6235 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6235i | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6250 | 96 x 65 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 6255i | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2004 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6260 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 6265 | 320 x 240 18-bit (262,144) Màu | 2005 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 6270 | 320 x 240 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Slide |
Nokia 6280 | 320 x 240 18-bit (262,144) Màu | 2005 | UMTS/GSM | Chưa xác định | Slide |
Nokia 6290 | Chưa xác định | 2007 | Chưa xác định | Chưa xác định | Chưa xác định |
Nokia 6300 | Chưa xác định | 2007 | Chưa xác định | Chưa xác định | Chưa xác định |
Nokia 6310 | 96 x 65 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6310i | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6340 | 96 x 65 Đơn sắc | 2003 | GAIT | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6340i | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GAIT | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6360 | 96 x 65 Đơn sắc | 2001 | TDMA | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6370 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6385 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6500 | 96 x 65 Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 6510 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6560 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6585 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | CDMA2000 1x/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 6590 | 96 x 65 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6590i | 96 x 65 Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6600 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6610 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6610i | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6620 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6630 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2004 | UMTS/GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6650 | 128 x 160 12-bit (4096) Màu | 2003 | UMTS/GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6651 | 128 x 160 12-bit (4096) Màu | 2004 | UMTS/GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6670 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6680 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | UMTS/GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6681 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6682 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 6800 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (flip keyboard) |
Nokia 6810 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (flip keyboard) |
Nokia 6820 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (flip keyboard) |
Nokia 6822 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (flip keyboard) |
[sửa] Dòng sản phẩm thời trang (7xxx Series)
Phone model | Screen type | Phát hành | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia 7110 | 96 x 65 Đơn sắc | 1999 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 7160 | 96 x 65 Đơn sắc | 2000 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 7190 | 96 x 65 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 7200 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 7210 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7250 | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7250i | 128 x 128 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7260 | 128 x 128 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7270 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 7280 | 104 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Slide |
Nokia 7360 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2006 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 7370 | 240 x 320 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM | Chưa xác định | Xoay |
Nokia 7373 [4] | ? (262,144) Màu | 2006 | GSM | Chưa xác định | Xoay |
Nokia 7380 | 104 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2006 | GSM | Chưa xác định | Slide |
Nokia 7390 [5] | 16 triệu Màu | 2006 | GSM | Chưa xác định | Xoay |
Nokia 7600 | 128 x 160 16-bit (65,536) Màu | 2003 | UMTS/GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7610 | 176 x 208 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7650 | 176 x 208 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | DCT4 | Slide |
Nokia 7700 | 640 x 320 16-bit (65,536) Màu | Cancelled | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 7710 | 640 x 320 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
The 7110 was the first Nokia phone with a WAP browser. The WAP was one of the hypes during the 1998-2000 Internet boom which failed miserably. Another industry first was the flap, which slid from beneath the phone with a push from the release button. Unfortunately the cover was not too durable. The 7110 was also the first and only phone to feature a navi-roller key.
The 7250i was a slightly improved version of the Nokia 7250. It includes XHTML and OMA Forward lock digital rights management. The phone has the exact same design as the 7250. This phone is far more popular than the 7250 and has been made available on pre-paid packages and therefore it is very popular amongst youths in the UK and other European countries.
The 7650 was the first Series 60 smartphone of Nokia. It was quite basic compared to new smartphones, it didn't have MMC slot, but it had a camera.
The 7610 was Nokia's first smartphone featuring a megapixel camera (1152x864 pixels), and is targeted towards the fashion conscious individual. End-users can also employ the 7610 with Lifeblog. Other pre-installed applications include the Opera and Kodak Photo Sharing. It is notable for its looks, having opposite corners rounded off. It comes with a 64 MB Reduced Size MMC. The main CPU is an ARM compatible chip (ARM4T architecture) running at 123 MHz.
[sửa] Premium Series (8xxx Series)
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia 8110 | Đơn sắc | 1996 | GSM | DCT2 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8148 | Đơn sắc | 1996 | GSM | DCT2 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8210 | 84 x 48 Đơn sắc | 1999 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 8250 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 8260 | 84 x 48 Đơn sắc | 2000 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 8265 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 8265i | 84 x 48 Đơn sắc | Chưa xác định | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 8270 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | CDMA | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 8280 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | CDMA2000 1x | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia 8290 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo |
Nokia 8310 | 84 x 48 Đơn sắc | 2001 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 8390 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
Nokia 8800 | 208 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8801 [3] | 208 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8850 | 84 x 48 Đơn sắc | 1999 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8855 | 84 x 48 Đơn sắc | Chưa xác định | GSM | DCT3 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8860 | 84 x 48 Đơn sắc | 1999 | TDMA/AMPS | Chưa xác định | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8890 | 84 x 48 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8910 | 84 x 48 Đơn sắc | 2002 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (slide cover) |
Nokia 8910i | 96 x 65 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo (slide cover) |
This series is characterized by beauty in design, but is not all just show. The internals of the phone have counterparts dotted through different series numbers and models and so on that level offer nothing particularly different, however the physical handset itself offers a level of functionality not seen in any other series. The front slide keypad covers offered a pseudo-flip that at the time Nokia were unwilling to make. Materials used increased the cost and hence exclusivity of these handsets.
The only exception to the rule (there are many in different series's) is the 82xx, 8310 which were very small and light handsets.
[sửa] Smartphone series (9xxx Series)
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia 9000 Communicator | 640 x 200 Đơn sắc | 1996 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 9000i Communicator | 640 x 200 Đơn sắc | 1997 | GSM | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia 9110 Communicator | 640 x 200 Đơn sắc | 1998 | GSM | DCT3 | Clamshell |
Nokia 9110i Communicator | 640 x 200 Đơn sắc | 2000 | GSM | DCT3 | Clamshell |
Nokia 9210 Communicator | 640 x 200 12-bit (4096) Màu | 2001 | GSM | DCT3 | Clamshell |
Nokia 9210i Communicator | 640 x 200 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | DCT3 | Clamshell |
Nokia 9290 Communicator | 640 x 200 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 9300 | 640 x 200 16-bit (65,536) Màu | 2005 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 9300i | 640 x 200 16-bit (65,536) Màu | 2006 | GSM | DCT4 | Clamshell |
Nokia 9500 Communicator | 640 x 200 16-bit (65,536) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Clamshell |
[sửa] E series
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia E50 | Chưa xác định Màu | 2006 | Chưa xác định | Chưa xác định | Chưa xác định |
Nokia E60 | 352 x 416 24-bit (16.7 million) Màu | 2005 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia E61 | 320 x 240 24-bit (16.7 million) Màu | 2005 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia E62 | 320 x 240 24-bit (16.7 million) Màu | 2006 | ? | Chưa xác định | ? |
Nokia E70 | 352 x 416 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM (Americas) or GSM/UMTS (Europe/Asia) | Chưa xác định | Thanh kẹo (flip keyboard) |
[sửa] N series
Nokia tuyên bố [6]: Nokia Nseries là loạt thiết bị đa phương tiện tính năng cao, mang lại trải nghiệm đa phương tiện chưa từng có bằng cách kết hợp những công nghệ mới nhất với thiết kế thời trang và tính dễ sử dụng. Với các sản phẩm Nokia Nseries, người tiêu dùng có thể sử dụng một thiết bị duy nhất để giải trí, truy cập thông tin, chụp - chia sẻ hình ảnh và video vào bất kỳ lúc nào, tại bất cứ nơi nào họ muốn.
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Nokia N70 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia N71 | 320 x 240 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia N72 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia N73 [4] | 320 x 240 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Nokia N75 [5] | Unknow | Unknow | Unknow | Chưa xác định | Unknow |
Nokia N80 [6] | 352 x 416 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Slide |
Nokia N90 | 352 x 416 18-bit (262,144) Màu | 2005 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia N91 | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Slide |
Nokia N91 8GB[7] | 176 x 208 18-bit (262,144) Màu | 2007 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Slide |
Nokia N92 | 320 x 240 24-bit (16.7M) Màu | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Clamshell |
Nokia N93 [7] | Unknow | 2006 | GSM/UMTS | Chưa xác định | Unknow |
Nokia N95 [8] | 2,6" QVGA (240x320px) 16.7M Màu | 2007 | WCDMA/GSM | Chưa xác định | Trượt kép |
[sửa] Chuyên gia trò chơi game
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
N-Gage | 176 x 208 12-bit (4096) Màu | 2003 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
N-Gage QD | 176 x 208 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | DCT4 | Thanh kẹo |
[sửa] Vertu
VERTU là một bộ phận độc lập của Nokia chuyên sản xuất những điện thoại sang trọng.
Phone model number | Screen type | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Diamond | ? | ? | ? | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Signature | 116 x 148 12-bit (4096) Màu | 2002 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Ascent | 116 x 148 12-bit (4096) Màu | 2004 | GSM | Chưa xác định | Thanh kẹo |
Materials used include platinum, 18 carat white gold, 18 carat yellow gold, stainless steel, ruby keypad bearings, and a sapphire crystal display for the 'Signature' and leather, 316L Surgical stainless steel and Liquidmetal® for the 'Ascent'.
[sửa] Cardphone (PCMCIA)
Phone model number | Release Year | Công nghệ | Tổng quan | Kiểu dáng |
Cardphone | Chưa xác định | GSM | DCT3 | PCMCIA |
Cardphone 2.0 | Chưa xác định | GSM | DCT3 | PCMCIA |
D211 | Chưa xác định | GSM/WLAN | DCT4 | PCMCIA |
[sửa] Digital television
- Nokia Mediamaster 110 T
- Nokia Mediamaster 210 T
- Nokia Mediamaster 221 T
- Nokia Mediamaster 230 T
- Nokia Mediamaster 260 T
- Nokia Mediamaster 260 C
- Nokia Mediamaster 310 T
[sửa] ADSL modems
- Nokia M10
- Nokia M11
- Nokia M1122
- Nokia MW1122
- Nokia M5112
- Nokia M5122
[sửa] Wireless LAN
- Nokia A020 WLAN access point
- Nokia A021 WLAN access point/router
- Nokia A032 WLAN access point [8]
- Nokia C020 PCMCIA card IEEE 802.11 2 Mbit/s, DSSS (produced by Samsung)
- Nokia C021 PCMCIA card, with external antenna
- Nokia C110 PCMCIA card IEEE 802.11b 11 Mbit/s
- Nokia C111 PCMCIA card, with external antennas
- Nokia MW1122 ADSL modem with wireless interface
- Nokia D211 WLAN/GPRS PCMCIA card
[sửa] Telephone switches
- Nokia DX200
- Nokia DX220
- Nokia DX220 Compact
[sửa] GPS
- Nokia 5140 GPS Cover
- Nokia wireless GPS module LD-1W
- Nokia wireless GPS module LD-3W
[sửa] TETRA
- Nokia THR850
- Nokia THR880
[sửa] Internet appliances
- Nokia 770
[sửa] Security solutions
IP appliances run IPSO FreeBSD based operating system, work with Check Points firewall and VPN products, Nokia Network Voyager is an SSL-secured, Web-based element management interface,
- Nokia IP 40
- Nokia IP 130
- Nokia IP 260
- Nokia IP 265
- Nokia IP 350
- Nokia IP 380
- Nokia IP 710
- Nokia IP 1220
- Nokia IP 1260
- Nokia IP 2250
- Nokia Horizon Manager
[sửa] Các hãng điện thoại di động cạnh tranh với Nokia ở Việt Nam
[sửa] Xu hướng phát triển
[sửa] Xem thêm
[sửa] Chú thích
- ▲ Kỷ lục bán được 126 triệu máy, tính cho tới giữa năm 2005
- ▲ Nokia 5500 Sport
- ▲ Nokia 8801 trên trang web của Nokia
- ▲ Nokia N73 - danh gia vọng tộc
- ▲ - Nokia N75 dành cho nước Mỹ
- ▲ Nokia N80 - liên kết thế giới số
- ▲ Chi tiết về Nokia N93 (tập tin dạng PDF)
- ▲ Nokia N95 - di động Nokia 3.5G
[sửa] Liên kết ngoài
- Diễn đàn của Nokia
- Nokia tại Anh, một thị trường rất phát triển
- Trang web chính thức của Nokia tại Việt Nam
- Diễn đàn điện thoại di động của Nokia tại Việt Nam
- Trang web thiết bị số về Nokia
- Nokia Nseries
- Nokia "khai tử" từ "Điện thoại di động" và thay bằng "máy tính đa phương tiện ”(multimedia computers)".
- N93 giành giải "Điện thoại đa phương tiện của năm 2006-2007"
- Những điều chưa biết về Nokia trên Báo Tuổi trẻ
- Những khám phá ngộ nghĩnh về Nokia
- Hai năm nữa Nokia ra điện thoại WiMax