Danh sách các chòm sao
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiệp hội thiên văn quốc tế (IAU) chia bầu trời thành 88 chòm sao chính thức với các ranh giới rõ ràng, vì thế mỗi một hướng sẽ thuộc về chính xác một chòm sao. Các chòm sao này chủ yếu dựa trên các chòm sao của người Hy Lạp cổ đại, truyền tới nay trong thời kỳ Trung cổ. Danh sách ngày nay dựa trên danh sách có nguồn gốc của người La Mã.
Mục lục |
[sửa] Các danh sách trong lịch sử
Trong mô hình các chòm sao của Ptolemy, ông đã chia bầu trời ra thành 48 chòm sao.
Andromeda | Aquarius | Aquila | Ara | Argo Navis | Aries | Auriga | Boötes | Cancer | Canis Major | Canis Minor | Capricornus | Cassiopeia | Centaurus | Cepheus | Cetus | Corona Australis | Corona Borealis | Corvus | Crater | Cygnus | Delphinus | Draco | Equuleus | Eridanus | Gemini | Hercules | Hydra | Leo | Lepus | Libra | Lupus | Lyra | Ophiuchus | Orion | Pegasus | Perseus | Pisces | Piscis Austrinus | Sagitta | Sagittarius | Scorpius | Serpens | Taurus | Triangulum | Ursa Major | Ursa Minor | Virgo |
Trong thời gian gần đây danh sách này đã được bổ sung thêm, vừa là làm đầy đủ các lỗ hổng giữa các chòm sao trong mô hình của Ptolemy (người Hy Lạp cổ đại xem xét bầu trời bao gồm các chòm sao và các không gian mờ giữa chúng, thay vì các chòm sao như là các bộ phận của bầu trời) vừa là bổ sung thêm các chòm sao trước kia không nhìn thấy được ở bầu trời phương nam, do các nhà thám hiểm châu Âu bổ sung thêm vào khi họ đến những nơi có thể quan sát được chúng một cách rõ hơn.
Các chòm sao thay đổi bởi nhà thiên văn người Đức Johann Bayer trong Uranometria năm 1603 |
Centaurus | tách ra thành | Centaurus | Crux |
Leo | tách ra thành | Leo | Coma Berenices |
Piscis Austrinus | tách ra thành | Piscis Austrinus | Grus |
Sagittarius | tách ra thành | Sagittarius | Corona Australis |
Các chòm sao giới thiệu bởi nhà thiên văn người Đức Johann Bayer trong Uranometria năm 1603 |
Apus | Chamaeleon | Dorado | Hydrus | Indus | Musca | Pavo | Phoenix | Tucana | Volans |
Các chòm sao giới thiệu bởi Jakob Bartsch trong biểu đồ chòm sao năm 1624 |
Camelopardalis | Monoceros |
Các chòm sao thay đổi bởi người Pháp Augustin Royer năm 1679 |
Canis Major | tách ra thành | Canis Major | Columba |
Các chòm sao giới thiệu bởi Johannes Hevelius trong Firmamentum Sobiescianum năm 1690 |
Canes Venatici | Lacerta | Leo Minor | Lynx | Scutum | Sextans | Vulpecula |
Các chòm sao thay đổi bởi mục sư Nicolas Louis de Lacaille năm 1763 |
Argo Navis | tách ra thành | Carina | Puppis | Vela |
Telescopium | được tạo ra từ các phần của | Sagittarius | Scorpio | Ophiuchus | Corona Australis |
Ophiuchus | tách ra thành | Ophiuchus | Serpens |
Eridanus | tách ra thành | Eridanus | Fornax |
Ara | được tạo ra từ các phần của | Centaurus | Lupus |
Các chòm sao giới thiệu bởi mục sư Nicolas Louis de Lacaille năm 1763 |
Antlia | Caelum | Circinus | Horologium | Mensa | Microscopium | Norma | Octans | Pictor | Reticulum | Sculptor |
Các chòm sao được đề nghị khác đã không được thừa nhận, nổi tiếng nhất là Quadrans Muralis (hiện nay là một phần của Boötes) trong đó hiện tượng sao băng Quadrantid được đặt tên theo nó.
Các "mẫu chòm sao" khác ít chính thức hơn, tồn tại trong các chòm sao, được gọi là các asterism, bao gồm:
- Gáo Lớn (Big Dipper) trong Ursa Major;
- Bắp Cày (Plough) và Gáo Nhỏ (Little Dipper) trong Ursa Minor;
- Thìa Trà (Teapot) trong Sagittarius,
- Vành đai Orion;
- Tam giác mùa hè (Deneb, Altair, và Vega, hay α Cygni, α Aquilae, và α Lyrae);
- Hình Vuông Lớn (Great Square) của Pegasus (nó bao gồm α Andromedae);
- Urn trong Aquarius;
- Lưỡi Liềm (Sickle) trong Leo.
- Thần Nông Scorpius
Một vài asterism cổ đại, ví dụ Coma Berenices, Serpens và một phần của Argo Navis, hiện nay được công nhận là các chòm sao.
[sửa] 88 chòm sao ngày nay
Danh sách 88 chòm sao hiện đại (tên Latinh) |
Andromeda | Antlia | Apus | Aquarius | Aquila | Ara | Aries | Auriga | Boötes | Caelum | Camelopardalis | Cancer | Canes Venatici | Canis Major | Canis Minor | Capricornus | Carina | Cassiopeia | Centaurus | Cepheus | Cetus | Chamaeleon | Circinus | Columba | Coma Berenices | Corona Australis | Corona Borealis | Corvus | Crater | Crux | Cygnus | Delphinus | Dorado | Draco | Equuleus | Eridanus | Fornax | Gemini | Grus | Hercules | Horologium | Hydra | Hydrus | Indus | Lacerta | Leo | Leo Minor | Lepus | Libra | Lupus | Lynx | Lyra | Mensa | Microscopium | Monoceros | Musca | Norma | Octans | Ophiuchus | Orion | Pavo | Pegasus | Perseus | Phoenix | Pictor | Pisces | Piscis Austrinus | Puppis | Pyxis | Reticulum | Sagitta | Sagittarius | Scorpius | Sculptor | Scutum | Serpens | Sextans | Taurus | Telescopium | Triangulum | Triangulum Australe | Tucana | Ursa Major | Ursa Minor | Vela | Virgo | Volans | Vulpecula |
Tên Hán Việt của 88 chòm sao hiện đại |
Tiên Nữ | Tức Đồng | Thiên Yến | Bảo Bình | Thiên Ưng | Thiên Đàn | Bạch Dương | Ngự Phu | Mục Phu | Điêu Cụ | Lộc Báo | Cự Giải | Lạp Khuyển | Đại Khuyển | Tiểu Khuyển | Ma Kiết | Thuyền Để | Tiên Hậu | Bán Nhân Mã | Tiên Vương | Kình Ngư | Yển Diên | Viên Quy | Thiên Cáp | Hậu Phát | Nam Miện | Bắc Miện | Ô Nha | Cự Tước | Nam Thập Tự | Thiên Nga | Hải Đồn | Kiếm Ngư | Thiên Long | Tiểu Mã | Ba Giang | Thiên Lô | Song Tử | Thiên Hạc | Vũ Tiên | Thời Chung | Trường Xà | Thủy Xà | Ấn Đệ An | Hiết Hổ | Sư Tử | Tiểu Sư | Thiên Thố | Thiên Xứng | Thiên Lang | Thiên Miêu | Thiên Cầm | Sơn Án | Hiển Vi Kính | Kỳ Lân | Thương Dăng | Củ Xích | Nam Cực | Xà Phu | Lạp Hộ | Khổng Tước | Phi Mã | Anh Tiên | Phượng Hoàng | Hội Giá | Song Ngư | Nam Ngư | Thuyền Vĩ | La Bàn | Võng Cổ | Thiên Tiễn | Nhân Mã | Thiên Hiết | Ngọc Phu | Thuẫn Bài | Cự Xà | Lục Phân Nghi | Kim Ngưu | Viễn Vọng Kính | Tam Giác | Nam Tam Giác | Đỗ Quyên | Đại Hùng | Tiểu Hùng | Thuyền Phàm | Thất Nữ | Phi Ngư | Hồ Ly |
[sửa] Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh-Pháp-Việt-Hán-Nga
Ghi chú:
- Các tên trong tiếng Anh là các tên Latinh.
- Phần trong ngoặc "()" ở cột tiếng Anh là tên thuần Anh, được dịch không phải bao giờ cũng thống nhất.
- Dấu "/" dùng để tách 2 cách gọi mà có thể chọn một, ví dụ "Water Bearer /Carrier" có thể đọc là "Water Bearer" hoặc "Water Carrier", "Sống /Đáy Thuyền" có thể đọc là "Sống Thuyền" hoặc "Đáy Thuyền".
- Phần trong dấu "[]" có thể được dùng hoặc không, ví dụ "Wag[g]oner" có thể là "Wagoner" hoặc "Waggoner".
- Các tên trong các ngôn ngữ châu Âu khác (Đức, Pháp, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Nga...) đều được dịch từ tên Latinh. Các tên trong tiếng Hán được dịch dựa vào tên Latinh và có nhiều thay đổi để phù hợp với văn hoá Trung Hoa.
Tiếng Latinh (Anh) | Tiếng Pháp | Tiếng Việt | Hán-Việt | Tiếng Nga |
---|---|---|---|---|
Andromeda (Chained Maiden) | Andromède | Tiên Nữ | Tiên Nữ toà (仙女座) | Андромеда |
Antlia (Airpump) | Machine pneumatique | Máy Bơm | Tức Đồng/Động toà (唧筒座) | Насос |
Apus (Bird of Paradise) | Oiseau de Paradis | Chim Trời, Chim Thiên Đường | Thiên Yến toà (天燕座) | Райская птица |
Aquarius (Water Bearer/Carrier) | Verseau | Cái Bình, Bảo Bình | Bảo Bình toà (寶瓶座) | Водолей |
Aquila (Eagle) | Aigle | Đại Bàng | Thiên Ưng toà (天鷹座) | Орёл |
Ara (Altar) | Autel | Đàn Tế | Thiên Đàn toà (天壇座) | Жертвенник |
Aries (Ram) | Bélier | Con Cừu | Bạch Dương toà (白羊座) | Овен |
Auriga (Charioteer, Wag[g]oner) | Cocher | Người Đánh Xe, Ngự Phu | Ngự Phu toà (禦夫座) | Возничий |
Boötes (Herdsman, Bear Driver) | Bouvier | Mục Phu | Mục Phu toà (牧夫座) | Волопас |
Caelum (Chisel, Sculptor's Tool) | Burin | Dao Khắc | Điêu Cụ toà (雕具座) | Резец |
Camelopardalis (Giraffe, Camelopard) | Girafe | Hươu Cao Cổ, Báo Hươu | Lộc Báo toà (鹿豹座) | Жираф |
Cancer (Crab) | Cancer, Écrevisse | Con Cua, Con Tôm | Cự Giải toà (巨蟹座) | Рак |
Canes Venatici (Hunting Dogs) | Chien de chasse | Chó Săn | (Liệp /Lạp Khuyển toà (獵犬座) | Гончие Псы |
Canis Major (Great/ Greater Dog) | Grand Chien | Chó Lớn | Đại Khuyển toà (大犬座) | Болшой Пёс |
Canis Minor (Little/ Lesser Dog) | Petit Chien | Chó Nhỏ (Con) | Tiểu Khuyển toà (小犬座) | Малый Пёс |
Capricornus (Capricorn, [Horned] Goat, Sea Goat) | Capricorne | Con Dê | Ma Kiết /Kết toà (摩羯座), Sơn Dương tòa (山羊座) | Козерог |
Carina (Keel [of Argo], Ship's Keel) | Carène | Sống /Đáy Thuyền | Thuyền Để toà (船底座) | Киль |
Cassiopeia (Queen [Enthroned], Lady in the Chair) | Cassiopée | Tiên Hậu | Tiên Hậu toà (仙后座) | Кассиопея |
Centaurus (Centaur) | Centaure | Nhân Mã | Bán Nhân Mã toà (半人馬座) | Кентавр, Центавр |
Cepheus (King, Monarch) | Céphée | Tiên Vương | Tiên Vương toà (仙王座), Hiện Vương toà (現王座) | Цефей |
Cetus (Whale) | Baleine | Cá Voi | Kình Ngư toà (鯨魚座) | Кит |
Chamaeleon (Chameleon) | Caméléon | Tắc Kè | Yển Diên toà (堰蜒座) | Хамелеон |
Circinus (Compasses) | Compas | Com pa | Viên Quy toà (圓規座) | Циркулъ |
Columba (Dove) | Colombe | Bồ Câu | Thiên Cáp toà (天鴿座) | Голубъ |
Coma Berenices (Berenice’s Hair) | Chevelure de Bérénice | Tóc Tiên | Hậu Phát toà (后髮座) | Волосы Вероники/ Береники |
Corona Australis (Southern Crown) | Couronne australe | Mũ Miện [Phương] Nam | Nam Miện toà (南冕座) | Южная Корона |
Corona Borealis (Northern Crown) | Couronne boréale | Mũ Miện [Phương] Bắc | Bắc Miện toà (北冕座) | Северная Корона |
Corvus (Crow, Raven) | Corbeau | Con Quạ | Ô Nha toà (烏鴉座) | Ворон |
Crater (Cup) | Coupe | Cái Chén | Cự Tước toà (巨爵座) | Чаша |
Crux [Australis] ([Southern] Cross) | Croix du Sud | Thập Tự [Phương] Nam | Nam Thập Tự toà (南十字座) | Крест |
Cygnus (Swan) | Cygne | Thiên Nga | Thiên Nga toà (天鵝座) | Лебедь |
Delphinus (Dolphin) | Dauphin | Cá Heo | Hải Đồn toà (海豚座) | Дельфин |
Dorado (Swordfish, Goldfish) | Dorade | Cá Kiếm, Cá Vàng | Kiếm Ngư toà (劍魚座) | Золотая Рыба |
Draco (Dragon) | Dragon | Con Rồng | Thiên Long toà (天龍座) | Дракон |
Equuleus (Little Horse, Colt, Filly) | Petit Cheval | Ngựa Nhỏ (Con) | Tiểu Mã toà (小馬座) | Малый Конь |
Eridanus (Celestial/ Great River, River Po/ Eridanus) | Éridan | Sông Cái/ Pô | Ba Giang toà (波江座) | Эридан |
Fornax [Chemica] (Furnace) | Fourneau | Lò Luyện | Thiên Lô toà (天爐座) | Печь |
Gemini (Twins) | Gémeaux | Sinh Đôi, Song Tử | Song Tử toà (雙子座) | Близнецы |
Grus (Crane) | Grue | Chim Sếu | Thiên Hạc toà (天鶴座) | Журавль |
Hercules | Hercule | Lực Sĩ | Vũ Tiên toà (武仙座) | Геркулес |
Horologium (Clock) | Horloge | Đồng Hồ | Thời Chung toà (時鐘座) | Часы |
Hydra (Sea Serpent, Snake) | Hydre femelle | Rắn Biển, Giao Long | Trường Xà toà (長蛇座) | Гидра |
Hydrus (Water Snake/ Serpent) | Hydre mâle | Rắn Nước | Thuỷ Xà toà (水蛇座) | Южная Гидра |
Indus (Indian) | Indien | Anh-điêng | Ấn Đệ An toà (印第安座) | Индеец |
Lacerta (Lizard) | Lézard | Thằn Lằn | Hiết Hổ toà (蠍虎座) | Ящерица |
Leo (Lion) | Lion | Sư Tử | Sư Tử toà (獅子座) | Лев |
Leo Minor (Little/ Lesser Lion) | Petit Lion | Sư Tử Nhỏ /Con | Tiểu Sư toà (小獅座) | Малый Лев |
Lepus (Hare) | Lièvre | Con Thỏ | Thiên Thố toà (天兔座) | Заяц |
Libra (Balance, Scales) | Balance | Cái Cân | Thiên Xứng toà (天秤座), Thiên Bình toà (天平座) | Весы |
Lupus (Wolf) | Loup | Chó Sói | Sài Lang toà (豺狼座) | Волк |
Lynx | Lynx | Linh Miêu | Thiên Miêu toà (天貓座) | Рысь |
Lyra (Lyre, Harp) | Lyre | Cây Đàn | Thiên Cầm toà (天琴座) | Лира |
Mensa (Table [Mountain]) | Table | Núi Đỉnh Bằng, Núi Mặt Bàn | Sơn Án toà (山案座) | Столовая Гора |
Microscopium (Microscope) | Microscope | Kính Hiển Vi | Hiển Vi Kính toà (顯微鏡座) | Микроскоп |
Monocerus (Unicorn) | Licorne | Kì Lân | Kì Lân toà (麒麟座) | Единорог |
Musca ([Southern] Fly) | Mouche | Con Ruồi | Thương Dăng toà (蒼蠅座) | Муха |
Norma (Rule, Level, Square) | Règle | Thước Thợ | Củ Xích toà (矩尺座) | Наугольник |
Octans (Octant) | Octant | Nam Cực, Kính Bát Phân | Nam Cực toà (南極座) | Октант |
Ophiuchus (Serpent Bearer/ Holder) | Ophiuchus, Ophiucus, Serpentaire | Người Mang Rắn, Xà Phu | Xà Phu toà (蛇夫座) | Змееносец |
Orion ([Great] Hunter, Warrior) | Orion | Thợ Săn | Liệp /Lạp Hộ toà (獵戶座) | Орион |
Pavo (Peacock) | Paon | Con Công | Khổng Tước toà (孔雀座) | Павлин |
Pegasus (Winged Horse) | Pégase | Ngựa Bay | Phi Mã toà (飛馬座) | Пегас |
Perseus | Persée | Dũng Sĩ, Tráng Sĩ | Anh Tiên toà (英仙座) | Персей |
Phoenix (Firebird) | Phénix | Phượng Hoàng | Phượng /Phụng Hoàng toà (鳳凰座) | Феникс |
Pictor (Painter), Equuleus Pictoris (Painter‘s Easel) | [Chevalet du] Peintre | Họa Sĩ, Giá Vẽ | Hội Giá toà (繪架座), Họa Gia toà (畫家座) | Живописец |
Pisces (Fishes) | Poissons | Đôi Cá | Song Ngư toà (雙魚座) | Рыбы |
Piscis Austrinus (Southern Fish) | Poisson austral | Cá [Phương] Nam | Nam Ngư toà (南魚座) | Южная Рыба |
Puppis (Stern/ Poop [of Argo]) | Poupe | Đuôi Thuyền | Thuyền Vĩ toà (船尾座) | Корма |
Pyxis [Nautica] ([Mariner’s/ Ship's] Compass) | Boussole | La Bàn | La Bàn toà (羅盤座) | Компас |
Reticulum (Net, Reticle) | Réticule | Mắt Lưới | Võng Cổ toà (網罟座) | Сетка |
Sagitta (Arrow) | Flèche | Mũi Tên | Thiên Tiễn toà (天箭座) | Стрела |
Sagittarius (Archer) | Sagittaire | Cung Thủ | Nhân Mã toà (人馬座) | Стрелец |
Scorpius, Scorpio (Scorpion) | Scorpion | Bọ Cạp | Thiên Hiết/Yết toà (天蠍座) | Скорпион |
Sculptor (Sculptor), Apparatus sculpturis (Sculptor's Workshop) | [Atelier du] Sculpteur | Điêu Khắc | Ngọc Phu toà (玉夫座) | Скулъптор |
Scutum (Shield [of Sobieski]) | Écu [de Sobieski] | Lá Chắn, Cái Thuẫn | Thuẫn Bài toà (盾牌座) | Щит |
Serpens (Serpent) | Serpent | Con Rắn | Cự Xà toà (巨蛇座) | Змея |
Sextans (Sextant) | Sextant | Kính Lục Phân | Lục Phân Nghi toà (六分儀座) | Сектант |
Taurus (Bull) | Taureau | Con Trâu, Trâu Vàng | Kim Ngưu toà (金牛座) | Телец |
Telescopium (Telescope) | Télescope | Kính Viễn Vọng, Viễn Kính | [Vọng] Viễn Kính toà ([望]遠鏡座) | Телескоп |
Triangulum (Triangle) | Triangle | Tam Giác | Tam Giác toà (三角座) | Треугольник |
Triangulum Australe (Southern Triangle) | Triangle austral | Tam Giác [Phương] Nam | Nam Tam Giác toà (南三角座) | Южный Треугольник |
Tucana (Toucan) | Toucan | Đỗ Quyên, Mỏ Chim | Đỗ Quyên toà (杜鵑座), Cự Chủy Điểu toà (巨嘴鳥座) | Тукан |
Ursa Major (Great[er] Bear) | Grande Ourse | Gấu Lớn | Đại Hùng toà (大熊座) | Болшая Медведица |
Ursa Minor (Little/ Lesser Bear) | Petite Ourse | Gấu Nhỏ | Tiểu Hùng toà (小熊座) | Малая Медведица |
Vela (Sail[s] [of Argo], Ship's Sails) | Voiles | Cánh Buồm | Thuyền Phàm toà (船帆座) | Паруса |
Virgo (Virgin, Maiden) | Vierge | Trinh Nữ | Thất Nữ toà (室女座), Xử Nữ toà (處女座) | Дева |
[Piscis] Volans (Flying Fish) | Poisson volant | Cá Chuồn, Cá Bay | Phi Ngư toà (飛魚座) | Летучая Рыба |
Vulpecula ([Little] Fox) | Petit Renard | Con Cáo, Cáo Con | Hồ Ly toà (狐狸座) | Лисичка |
[sửa] Xem thêm
- Danh sách các chòm sao theo khu vực
- Danh sách các sao theo chòm sao