Giải vô địch bóng đá Việt Nam 2004
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá Việt Nam 2004 với 12 câu lạc bộ tham dự đã diễn ra từ 4 tháng 1 đến 20 tháng 6 năm 2004.
- Vô địch: Hoàng Anh Gia Lai
- Xuống hạng nhất: Thể Công và Ngân hàng Đông Á
- Vua phá lưới: Amaobi (23, Nam Định) - 15 bàn
- Cầu thủ xuất sắc nhất giải: Kiatisuk Senamuang (Thái Lan, Hoàng Anh Gia Lai)
- HLV xuất sắc nhất giải: Nguyễn Ngọc Hảo (Sông Đà Nam Định)
- Thủ môn xuất sắc nhất giải: Bùi Quang Huy (Sông Đà Nam Định)
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất giải: Phan Văn Tài Em (Gạch Đồng Tâm Long An).
- Tổng hợp: 167 bàn thắng (trung bình 2,53 bàn/trận); 244 thẻ vàng (3,69 thẻ/trận); 14 thẻ đỏ (0,21 thẻ/trận)
Xếp hạng chung cuộc V-League 2004 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm |
1 | Hoàng Anh Gia Lai | 22 | 14 | 4 | 4 | 42-13 | 46 |
2 | Sông Đà Nam Định | 22 | 13 | 5 | 4 | 30-23 | 44 |
3 | Gạch Đồng Tâm Long An | 22 | 12 | 2 | 8 | 41-33 | 38 |
4 | Sông Lam Nghệ An | 22 | 9 | 10 | 3 | 38-17 | 37 |
5 | LG.HN.ACB | 22 | 11 | 3 | 8 | 30-26 | 36 |
6 | Bình Dương | 22 | 7 | 7 | 8 | 24-24 | 28 |
7 | Bình Định | 22 | 7 | 6 | 9 | 22-30 | 27 |
8 | Đồng Tháp | 22 | 7 | 4 | 11 | 23-29 | 25 |
9 | Đà Nẵng | 22 | 5 | 9 | 8 | 27-28 | 24 |
10 | Hải Phòng | 22 | 7 | 1 | 14 | 22-37 | 22 |
11 | Thể Công | 22 | 5 | 5 | 12 | 20-39 | 20 |
12 | Ngân hàng Đông Á | 22 | 4 | 6 | 12 | 22-38 | 18 |
[sửa] Lịch đấu và kết quả
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
4 tháng 1 | Hàng Đẫy | 1-0 | LG.HN.ACB | - | Hải Phòng | 1-0 | Lạch Tray | 11 tháng 4 |
Thiên Trường | 2-1 | Nam Định | - | Thể Công | 2-0 | Hàng Đẫy | ||
Chi Lăng | 0-0 | Đà Nẵng | - | Sông Lam Nghệ An | 0-0 | Vinh | ||
Thống Nhất | 0-0 | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | - | Bình Dương | 0-2 | Gò Đậu | ||
Pleiku | 4-0 | HAGL | - | Bình Định | 0-1 | Quy Nhơn | ||
Long An | 2-1 | Gạch Đồng Tâm Long An | - | Đồng Tháp | 3-1 | Cao Lãnh | ||
11 tháng 1 | Cao Lãnh | 0-2 | Đồng Tháp | - | Hoàng Anh Gia Lai | 1-3 | Pleiku | 17 tháng 4 |
Vinh | 1-0 | Sông Lam Nghệ An | - | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | 3-3 | Thống Nhất | ||
Gò Đậu | 1-1 | Bình Dương | - | Đà Nẵng | 0-0 | Chi Lăng | 17 tháng 4 | |
Quy Nhơn | 4-1 | Bình Định | - | Gạch Đồng Tâm Long An | 0-1 | Long An | ||
Lạch Tray | 1-4 | Hải Phòng | - | Nam Định | 0-2 | Thiên Trường | ||
Hàng Đẫy | 0-3 | Thể Công | - | LG.HN.ACB | 0-2 | Hàng Đẫy | ||
18 tháng 1 | Pleiku | 2-1 | Hoàng Anh Gia Lai | - | Gạch Đồng Tâm Long An | 2-1 | Long An | 25 tháng 4 |
Hàng Đẫy | 3-1 | LG.HN.ACB | - | Nam Định | 0-2 | Thiên Trường | ||
Lạch Tray | 3-1 | Hải Phòng | - | Thể Công | 1-2 | Hàng Đẫy | ||
Cao Lãnh | 1-2 | Đồng Tháp | - | Bình Định | 1-1 | Quy Nhơn | ||
Vinh | 1-1 | Sông Lam Nghệ An | - | Bình Dương | 0-0 | Gò Đậu | ||
Thống Nhất | 2-1 | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | - | Đà Nẵng | 2-2 | Chi Lăng | ||
6 tháng 2 | Pleiku | 6-1 | Hoàng Anh Gia Lai | - | Nam Định | 0-2 | Thiên Trường | 30 tháng 4 |
Hàng Đẫy | 0-0 | Thể Công | - | Bình Định | 0-1 | Quy Nhơn | ||
8 tháng 2 | Vinh | 3-1 | Sông Lam Nghệ An | - | Đồng Tháp | 0-1 | Cao Lãnh | 2 tháng 5 |
Gò Dậu | 2-0 | Bình Dương | - | Hải Phòng | 1-3 | Lạch Tray | ||
Thống Nhất | 2-1 | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | - | LG.HN.ACB | 0-1 | Hàng Đẫy | ||
Chi Lăng | 5-2 | Đà Nẵng | - | Gạch Đồng Tâm Long An | 0-1 | Long An | ||
12 tháng 2 | Long An | 0-4 | Gạch Đồng Tâm Long An | - | Sông Lam Nghệ An | 0-3 | Vinh | 9 tháng 5 |
Gò Dậu | 2-1 | Bình Dương | - | LG.HN.ACB | 1-2 | Hàng Đẫy | ||
Chi Lăng | 3-2 | Đà Nẵng | - | Đồng Tháp | 0-1 | Cao Lãnh | ||
Thống Nhất | 1-2 | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | - | Hải Phòng | 2-1 | Lạch Tray | ||
15 tháng 2 | Quy Nhơn | 1-2 | Bình Định | - | Nam Định | 0-0 | Thiên Trường | |
Hàng Đẫy | 0-1 | Thể Công | - | Hoàng Anh Gia Lai | 0-2 | Pleiku | ||
20 tháng 2 | Quy Nhơn | 0-2 | Bình Định | - | Bình Dương | 0-1 | Gò Đậu | 14 tháng 5 |
22 tháng 2 | Pleiku | 2-0 | Hoàng Anh Gia Lai | - | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | 2-2 | Thống Nhất | |
Hàng Đẫy | 2-0 | LG.HN.ACB | - | Đà Nẵng | 1-2 | Chi Lăng | 14 tháng 5 | |
Lạch Tray | 1-1 | Hải Phòng | - | Sông Lam Nghệ An | 0-2 | Vinh | ||
Cao Lãnh | 2-0 | Đồng Tháp | - | Thể Công | 1-3 | Hàng Đẫy | ||
Long An | 1-2 | Gạch Đồng Tâm Long An | - | Nam Định | 0-0 | Thiên Trường | ||
29 tháng 2 | Hàng Đẫy | 0-1 | Thể Công | - | Gạch Đồng Tâm Long An | 1-3 | Long An | 23 tháng 5 |
Thiên Trường | 1-0 | Sông Đà Nam Định | - | Delta Đồng Tháp | 0-0 | Cao Lãnh | ||
Vinh | 3-1 | Sông Lam Nghệ An | - | LG.HN.ACB | 0-1 | Hàng Đẫy | ||
Chi Lăng | 3-1 | Đà Nẵng | - | Hải Phòng | 1-2 | Lạch Tray | ||
Quy Nhơn | 1-0 | Bình Định | - | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | 0-3 | Thống Nhất | ||
Pleiku | 1-0 | Hoàng Anh Gia Lai | - | Bình Dương | 0-0 | Gò Đậu | ||
7 tháng 3 | Hàng Đẫy | 2-2 | LG.HN.ACB | - | Gạch Đồng Tâm Long An | 1-3 | Long An | 30 tháng 5 |
Gò Đậu | 0-1 | Bình Dương | - | Thể Công | 3-5 | Hàng Đẫy | ||
Vinh | 0-0 | Sông Lam Nghệ An | - | Bình Định | 4-4 | Quy Nhơn | ||
Chi Lăng | 0-0 | Đà Nẵng | - | Hoàng Anh Gia Lai | 1-4 | Pleiku | ||
Thống Nhất | 1-3 | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | - | Nam Định | 0-1 | Thiên Trường | ||
Lạch Tray | 1-0 | Hải Phòng | - | Đồng Tháp | 0-1 | Cao Lãnh | ||
14 tháng 3 | Vinh | 1-0 | Sông Lam Nghệ An | - | Hoàng Anh Gia Lai | 0-2 | Pleiku | 30 tháng 5 |
Hàng Đẫy | 0-0 | LG.HN.ACB | - | Đồng Tháp | 0-2 | Cao Lãnh | ||
Lạch Tray | 1-3 | Hải Phòng | - | Gạch Đồng Tâm Long An | 1-5 | Long An | ||
Gò Đậu | 1-2 | Bình Dương | - | Nam Định | 1-2 | Thiên Trường | ||
Thống Nhất | 1-1 | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | - | Thể Công | 1-1 | Hàng Đẫy | ||
Chi Lăng | 1-1 | Đà Nẵng | - | Bình Định | 2-3 | Quy Nhơn | ||
21 tháng 3 | Pleiku | 3-0 | Hoàng Anh Gia Lai | - | LG.HN.ACB | 2-2 | Hàng Đẫy | 13 tháng 6 |
Thiên Trường | 1-1 | Nam Định | - | Đà Nẵng | 0-3 | Chi Lăng | ||
Cao Lãnh | 2-1 | Delta Đồng Tháp | - | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | 2-0 | Thống Nhất | ||
Quy Nhơn | 2-1 | Bình Định | - | Hải Phòng | 0-1 | Lạch Tray | ||
Long An | 0-2 | Gạch Đồng Tâm Long An | - | Bình Dương | 2-0 | Gò Đậu | ||
Hàng Đẫy | 1-1 | Thể Công | - | Sông Lam Nghệ An | 1-8 | Vinh | ||
25 tháng 3 | Pleiku | 2-1 | Hoàng Anh Gia Lai | - | Hải Phòng | 0-1 | Lạch Tray | 20 tháng 6 |
Quy Nhơn | 1-4 | Bình Định | - | LG.HN.ACB | 0-1 | Hàng Đẫy | ||
Thiên Trường | 0-0 | Sông Đà Nam Định | - | Sông Lam Nghệ An | 0-3 | Vinh | ||
Cao Lãnh | 1-1 | Delta Đồng Tháp | - | Bình Dương | 2-3 | Gò Đậu | ||
Long An | 5-0 | Gạch Đồng Tâm Long An | - | Ngân hàng Đông Á Thép Pomina | 4-1 | Thống Nhất | ||
Hàng Đẫy | 0-0 | Thể Công | - | Đà Nẵng | 1-2 | Chi Lăng |
[sửa] Xem thêm
- Cúp bóng đá Việt Nam 2004
[sửa] Liên kết ngoài
Các CLB tham dự V-League 2006 |
---|
Bình Dương | Pisico - Bình Định | Đà Nẵng | GĐT. Long An | GM. Mikado Nam Định | |
Giải vô địch bóng đá Việt Nam |
1980 | 1981-82 | 1982-83 | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1989 | 1990 | |
Bóng đá Việt Nam |
---|
Liên đoàn bóng đá Việt Nam |