Ebooks, Audobooks and Classical Music from Liber Liber
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z





Web - Amazon

We provide Linux to the World


We support WINRAR [What is this] - [Download .exe file(s) for Windows]

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
SITEMAP
Audiobooks by Valerio Di Stefano: Single Download - Complete Download [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Alphabetical Download  [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Download Instructions

Make a donation: IBAN: IT36M0708677020000000008016 - BIC/SWIFT:  ICRAITRRU60 - VALERIO DI STEFANO or
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
ASCII – Wikipedia tiếng Việt

ASCII

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Có 95 kí tự ASCII in được, được đánh số từ 32 đến 126.
Có 95 kí tự ASCII in được, được đánh số từ 32 đến 126.

ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kì), thường được phát âm là át-xơ-ki, là bộ kí tự và bộ mã kí tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác. Nó thường được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính và các thiết bị thông tin khác. Nó cũng được dùng bởi các thiết bị điều khiển làm việc với văn bản.

Các chữ cái in được theo thứ tự trong ASCII là

␠!"#$%&'()*+,-./0123456789:;<=>? @ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ[\]^_ `abcdefghijklmnopqrstuvwxyz{|}~

với kí tự đầu tiên là khoảng trắng.

Mục lục

[sửa] Tổng quát

Cũng như các mã máy tính biểu diễn kí tự khác, ASCII quy định mối tương quan giữa kiểu bit số với kí hiệu/biểu tượng trong ngôn ngữ viết, vì vậy cho phép các thiết bị số liên lạc với nhau và xử lí, lưu trữ, trao đổi thông tin hướng kí tự. Bảng mã kí tự ASCII, hoặc các mở rộng tương thích, được dùng trong hầu hết các máy tính thông thường, đặc biệt là máy tính cá nhân và máy trạm làm việc. Tên MIME thường dùng cho bảng mã này là "US-ASCII".

ASCII chính xác là mã 7-bit, tức là nó dùng kiểu bit biểu diễn với 7 số nhị phân (thập phân từ 1 đến 127) để biểu diễn thông tin về kí tự. Vào lúc ASCII được giới thiệu, nhiều máy tính dùng nhóm 8-bit (byte hoặc, chuyên biệt hơn, bộ tám) làm đơn vị thông tin nhỏ nhất; bit thứ tám thường được dùng bit chẵn-lẻ (parity) để kiểm tra lỗi trên các đường thông tin hoặc kiểm tra chức năng đặc hiệu theo thiết bị. Các máy không dùng chẵn-lẻ thường thiết lập bit thứ tám là zero, nhưng một số thiết bị như máy PRIME chạy PRIMOS thiết lập bit thứ tám là một.

ASCII được công bố làm tiêu chuẩn lần đầu vào năm 1963 bởi Hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kì (American Standards Association, ASA), sau này đổi thành ANSI. Có nhiều biến thể của ASCII, hiện tại phổ biến nhất là ANSI X3.4-1986, cũng được tiêu chuẩn hoá bởi Hiệp hội nhà sản xuất máy tính châu Âu (European Computer Manufacturers Association) ECMA-6, ISO/IEC 646:1991 Phiên bản tham khảo quốc tế, ITU-T Khuyến cáo T.50 (09/92), và RFC 20 (Request for Comments). Nó được dùng trong Unicode, một thay thế có thể xảy ra của nó, như là 128 kí tự 'thấp nhất'. ASCII được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từng được công bố từ trước tới nay.

[sửa] Kí tự điều khiển ASCII

Nhị phân Thập phân Thập lục Viết tắt Biểu diễn
in được
Truy nhập
bàn phím
Tên/Ý nghĩa
tiếng Anh
Tên/Ý nghĩa
tiếng Việt
0000 0000 0 00 NUL ^@ Null character Kí tự rỗng
0000 0001 1 01 SOH ^A Start of Header Bắt đầu Header
0000 0010 2 02 STX ^B Start of Text Bắt đầu văn bản
0000 0011 3 03 ETX ^C End of Text Kết thúc văn bản
0000 0100 4 04 EOT ^D End of Transmission Kết thúc truyền
0000 0101 5 05 ENQ ^E Enquiry Truy vấn
0000 0110 6 06 ACK ^F Acknowledgement
0000 0111 7 07 BEL ^G Bell Chuông
0000 1000 8 08 BS ^H Backspace Xoá ngược
0000 1001 9 09 HT ^I Horizontal Tab Tab ngang
0000 1010 10 0A LF ^J Line feed
0000 1011 11 0B VT ^K Vertical Tab Tab dọc
0000 1100 12 0C FF ^L Form feed
0000 1101 13 0D CR ^M Carriage return
0000 1110 14 0E SO ^N Shift Out
0000 1111 15 0F SI ^O Shift In
0001 0000 16 10 DLE ^P Data Link Escape
0001 0001 17 11 DC1 ^Q Device Control 1 — oft. XON
0001 0010 18 12 DC2 ^R Device Control 2
0001 0011 19 13 DC3 ^S Device Control 3 — oft. XOFF
0001 0100 20 14 DC4 ^T Device Control 4
0001 0101 21 15 NAK ^U Negative Acknowledgement
0001 0110 22 16 SYN ^V Synchronous Idle
0001 0111 23 17 ETB ^W End of Trans. Block
0001 1000 24 18 CAN ^X Cancel
0001 1001 25 19 EM ^Y End of Medium
0001 1010 26 1A SUB ^Z Substitute
0001 1011 27 1B ESC ^[ hay ESC Escape
0001 1100 28 1C FS ^\ File Separator
0001 1101 29 1D GS ^] Group Separator
0001 1110 30 1E RS ^^ Record Separator
0001 1111 31 1F US ^_ Unit Separator
0111 1111 127 7F DEL DEL hay Backspace Delete

[sửa] Kí tự ASCII in được

Nhị phân Thập phân Thập lục Đồ hoạ
0010 0000 32 20 Khoảng trống (␠)
0010 0001 33 21 !
0010 0010 34 22 "
0010 0011 35 23 #
0010 0100 36 24 $
0010 0101 37 25 %
0010 0110 38 26 &
0010 0111 39 27 '
0010 1000 40 28 (
0010 1001 41 29 )
0010 1010 42 2A *
0010 1011 43 2B +
0010 1100 44 2C ,
0010 1101 45 2D -
0010 1110 46 2E .
0010 1111 47 2F /
0011 0000 48 30 0
0011 0001 49 31 1
0011 0010 50 32 2
0011 0011 51 33 3
0011 0100 52 34 4
0011 0101 53 35 5
0011 0110 54 36 6
0011 0111 55 37 7
0011 1000 56 38 8
0011 1001 57 39 9
0011 1010 58 3A :
0011 1011 59 3B ;
0011 1100 60 3C <
0011 1101 61 3D =
0011 1110 62 3E >
0011 1111 63 3F ?
 
Nhị phân Thập phân Thập lục Đồ hoạ
0100 0000 64 40 @
0100 0001 65 41 A
0100 0010 66 42 B
0100 0011 67 43 C
0100 0100 68 44 D
0100 0101 69 45 E
0100 0110 70 46 F
0100 0111 71 47 G
0100 1000 72 48 H
0100 1001 73 49 I
0100 1010 74 4A J
0100 1011 75 4B K
0100 1100 76 4C L
0100 1101 77 4D M
0100 1110 78 4E N
0100 1111 79 4F O
0101 0000 80 50 P
0101 0001 81 51 Q
0101 0010 82 52 R
0101 0011 83 53 S
0101 0100 84 54 T
0101 0101 85 55 U
0101 0110 86 56 V
0101 0111 87 57 W
0101 1000 88 58 X
0101 1001 89 59 Y
0101 1010 90 5A Z
0101 1011 91 5B [
0101 1100 92 5C \
0101 1101 93 5D ]
0101 1110 94 5E ^
0101 1111 95 5F _
 
Nhị phân Thập phân Thập lục Đồ hoạ
0110 0000 96 60 `
0110 0001 97 61 a
0110 0010 98 62 b
0110 0011 99 63 c
0110 0100 100 64 d
0110 0101 101 65 e
0110 0110 102 66 f
0110 0111 103 67 g
0110 1000 104 68 h
0110 1001 105 69 i
0110 1010 106 6A j
0110 1011 107 6B k
0110 1100 108 6C l
0110 1101 109 6D m
0110 1110 110 6E n
0110 1111 111 6F o
0111 0000 112 70 p
0111 0001 113 71 q
0111 0010 114 72 r
0111 0011 115 73 s
0111 0100 116 74 t
0111 0101 117 75 u
0111 0110 118 76 v
0111 0111 119 77 w
0111 1000 120 78 x
0111 1001 121 79 y
0111 1010 122 7A z
0111 1011 123 7B {
0111 1100 124 7C |
0111 1101 125 7D }
0111 1110 126 7E ~

[sửa] Xem thêm

Các chủ đề liên quan:


Các biến thể của ASCII dùng trong máy tính:

  • ATASCII
  • PETSCII
  • Bảng kí tự ZX Spectrum


ASCII trong không gian:

  • Asteroid 3568 ASCII



ASCII cũng là tên của một trong những tạp chí máy tính lâu đời và uy tín nhất được xuất bản ở Nhật Bản. Xem ASCII (tạp chí)


Our "Network":

Project Gutenberg
https://gutenberg.classicistranieri.com

Encyclopaedia Britannica 1911
https://encyclopaediabritannica.classicistranieri.com

Librivox Audiobooks
https://librivox.classicistranieri.com

Linux Distributions
https://old.classicistranieri.com

Magnatune (MP3 Music)
https://magnatune.classicistranieri.com

Static Wikipedia (June 2008)
https://wikipedia.classicistranieri.com

Static Wikipedia (March 2008)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com/mar2008/

Static Wikipedia (2007)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com

Static Wikipedia (2006)
https://wikipedia2006.classicistranieri.com

Liber Liber
https://liberliber.classicistranieri.com

ZIM Files for Kiwix
https://zim.classicistranieri.com


Other Websites:

Bach - Goldberg Variations
https://www.goldbergvariations.org

Lazarillo de Tormes
https://www.lazarillodetormes.org

Madame Bovary
https://www.madamebovary.org

Il Fu Mattia Pascal
https://www.mattiapascal.it

The Voice in the Desert
https://www.thevoiceinthedesert.org

Confessione d'un amore fascista
https://www.amorefascista.it

Malinverno
https://www.malinverno.org

Debito formativo
https://www.debitoformativo.it

Adina Spire
https://www.adinaspire.com