Top 10 phim ăn khách nhất lịch sử điện ảnh Hàn Quốc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đang bàn cãi về giá trị của bài này. Có thể trang này không xứng đáng có một bài viết về nó ở Wikipedia. Xin xem trang thảo luận. |
[sửa] Danh sách
Tất cả các bộ phim đều là sản phẩm của Làn sóng Hàn Quốc, được sản xuất trong khoảng từ năm 1999 đổ lại. Có tới 2 phim (xếp hạng 7 và 9) là những xuất phẩm phần 2, trong khi bản thân các xuất phẩm phần đầu của nó lại không lọt vào danh sách này.
Top 20 phim ăn khách nhất lịch sử điện ảnh Hàn Quốc tính cho tới ngày 5 tháng 3 năm 2006.
- 왕의 남자 (The King and The Clown) - 12.296.840 [2005]
- 태극기 휘날리며 (Taegukgi; The Brotherhood of war) - 11.746.135 [2004]
- 실미도 (Silmido) - 11.108.000 [2003]
- 친구 (Friend) - 8.180.000 [2001]
- 웰컴 투 동막골 (Welcome To Dongmakgol) - 8.002.594 [2005]
- 쉬리 (Shiri) - 6.210.000 [1999]
- 투사부일체 (My Boss, My Teacher) - 6.002.000 [2006]
- 공동경비구역 JSA (Joint Security Area) - 5.830.000 [2000]
- 가문의 위기 (Marrying The Mafia 2) - 5.663.000 [2005]
- 조폭 마누라 (My Wife is a Gangster) - 5.250.000 [2001]
- 가문의 영광 (Marrying the Mafia) - 5.200.001 [2002]
- 말아톤 (Marathon) - 5.148.022 [2005]
- 살인의 추억 (Memories of Murder) - 5.120.000 [2003]
- 엽기적인 그녀 (My Sassy Girl) - 4.841.500 [2001]
- 동갑내기 과외하기 (My Tutor Friend) - 4.810.000 [2003]
- 신라의 달밤 (Kick The Moon) - 4.353.800 [2001]
- 태풍 (Typhoon) - 4.180.000 [2005]
- 집으로 (The Way Home) - 4.091.000 [2002]
- 색즉시공 (Sex is Zero) - 4.089.900 [2002]
- 공공의 적 2 (Another Public Enemy) - 3.911.356 [2005]