Ebooks, Audobooks and Classical Music from Liber Liber
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z





Web - Amazon

We provide Linux to the World


We support WINRAR [What is this] - [Download .exe file(s) for Windows]

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
SITEMAP
Audiobooks by Valerio Di Stefano: Single Download - Complete Download [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Alphabetical Download  [TAR] [WIM] [ZIP] [RAR] - Download Instructions

Make a donation: IBAN: IT36M0708677020000000008016 - BIC/SWIFT:  ICRAITRRU60 - VALERIO DI STEFANO or
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Ngũ sơn thập sát – Wikipedia tiếng Việt

Ngũ sơn thập sát

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ngũ sơn thập sát (zh. wǔshān shíshā 五山十剎, ja. gozan jissetsu), nghĩa là "năm núi và mười chùa", chỉ một giáo hội bao gồm năm ngọn núi và mười chùa tại hai thành phố Hàng Châu và Minh Châu, được Tống Ninh Tông sáng lập. Ngũ sơn thập sát tại Trung Quốc được theo gương của Ngũ tinh xá thập tháp tại Ấn Độ mà thành lập. Thiền tông Nhật Bản cũng theo cách tổ chức này mà thành lập Ngũ sơn thập sát tại hai thành phố lớn là Kinh Đô (kyōto) và Liêm Thương (kamakura). Ngũ sơn thập sát tại Nhật đã trở thành những trung tâm quan trọng của văn hoá và nghệ thuật tại đây (Ngũ sơn văn học). Tất cả năm núi và mười chùa tại Trung Quốc và Nhật Bản đều thuộc về tông Lâm Tế.

Danh từ "sơn" ở đây được sử dụng như một chùa, một Thiền viện bởi vì hầu hết các thiền viện đời xưa đều được thành lập trên một ngọn núi và các vị Thiền sư trụ trì tại đây cũng thường được gọi dưới tên ngọi núi này.

[sửa] Ngũ sơn thập sát tại Trung Quốc

Ngũ sơn

  1. Kính sơn (徑山) tại Hàng Châu với Hưng Thánh Vạn Thọ Thiền tự (興聖萬壽禪寺)
  2. A-dục vương sơn (阿育王山) tại Ninh Ba với Mậu Phong Quảng Lợi tự (廣利寺)
  3. Thiên Đồng Sơn (天童山) tại Hàng Châu (杭州) với Thiên Đồng Sơn Cảnh Đức tự (天童山景德寺)
  4. Linh Ẩn sơn (靈隱山) tại Hàng Châu (杭州) với Cảnh Đức Linh Ẩn tự (景德靈隱寺)
  5. Nam Bình sơn (南屏山) với chùa Tịnh Từ Báo Ân Quang Hiếu Thiền tự (淨慈報恩光孝禪寺’).

Thập sát

  1. Thiên Ninh Vạn Thọ Vĩnh Tộ tự (天寧萬壽永祚寺), tỉnh Chiết Giang
  2. Hộ Thánh Vạn Thọ tự (護聖萬壽寺), tỉnh Chiết Giang
  3. Thái Bình Hưng Quốc tự (太平興國寺, cũng gọi Linh Cốc tự 靈谷寺), tỉnh Giang Tô
  4. Báo Ân Quang Hiếu tự (報恩光孝寺), tỉnh Giang Tô
  5. Tư Thánh (資聖寺), tỉnh Chiết Giang
  6. Long Tường tự (龍翔寺, cũng gọi Giang Tâm tự 江心寺), tỉnh Chiết Giang
  7. Sùng Thánh tự (崇聖寺), tỉnh Phúc Kiến
  8. Bảo Lâm tự (寶林寺), tỉnh Chiết Giang
  9. Vân Nham tự (雲巖寺), tỉnh Giang Tô
  10. Quốc Thanh tự (國清忠寺), tỉnh Chiết Giang

[sửa] Ngũ sơn thập sát tại Nhật Bản

Ngũ sơn thập sát tại Trung Quốc thì cố định, còn tại Nhật thì thay đổi theo thời đại, vương triều. Mãi đến năm 1386 thì danh sách của Ngũ sơn tại đây mới có thể được gọi là hoàn chỉnh, cố định.

Ngũ sơn bao gồm (Kinh Đô [kyōto] - Liêm Thương [kamakura]):

  1. Thiên Long tự (天龍寺, ja. tenryū-ji) - Kiến Trường tự (建長寺, ja. kenchō-ji)
  2. Tướng Quốc tự (相國寺, ja. shōkoku-ji) - Viên Giác tự (圓覺寺, ja. engaku-ji)
  3. Kiến Nhân tự (建仁寺, ja. kennin-ji) - Thọ Phúc tự (壽福寺, ja. jufuku-ji)
  4. Đông Phúc tự (東福寺, ja. tōfuku-ji) - Tịnh Trí tự (淨智寺, ja. jōchi-ji)
  5. Vạn Thọ tự (萬壽寺, ja. manju-ji) - Tịnh Diệu tự (淨妙寺, ja. jōmyō-ji)

Thập sát

  1. Đẳng Trì tự (等持寺, ja. tōji-ji) - Thiền Hưng tự (禪興寺, ja. zenkō-ji)
  2. Lâm Xuyên tự (臨川寺, ja. rinsen-ji) - Thuỵ Tuyền tự (瑞泉寺, ja. zuisen-ji)
  3. Chân Như tự (真如寺, ja. shinnyo-ji) - Đông Thắng tự (東勝寺, ja. tōshō-ji)
  4. An Quốc tự (安國寺, ja. ankoku-ji) - Vạn Thọ tự (萬壽寺, ja. manju-ji)
  5. Bảo Tràng tự (寶幢寺, ja. hōtō-ji) - Đông Tiệm tự (東漸寺, ja. tōzen-ji)
  6. Phổ Môn viện (普門院, ja. fumon-in) - Vạn Phúc tự (萬福寺, ja. mampuku-ji)
  7. Quảng Giác tự (廣覺寺, ja. kōgaku-ji) - Thái Khánh tự (太慶寺, ja. taikyō-ji)
  8. Diệu Quang tự (妙光寺, ja. myōkō-ji) - Hưng Thánh tự (興聖寺, ja. kōshō-ji)
  9. Đại Đức tự (大德寺, ja. daitoku-ji) - Pháp Tuyền tự (法泉寺, ja. hōsen-ji)
  10. Long Tường tự (龍翔寺, ja. ryōshō-ji) - Trường Lạc tự (長樂寺, ja. chōraku-ji)

Nam Thiền tự (南禪寺, ja. nanzen-ji), một ngôi chùa lớn tại Kinh Đô cũng có khi được đặt trên địa vị cao hơn Ngũ sơn tại đây.

[sửa] Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Dumoulin, Heinrich:
Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Hàn Quốc |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán
Our "Network":

Project Gutenberg
https://gutenberg.classicistranieri.com

Encyclopaedia Britannica 1911
https://encyclopaediabritannica.classicistranieri.com

Librivox Audiobooks
https://librivox.classicistranieri.com

Linux Distributions
https://old.classicistranieri.com

Magnatune (MP3 Music)
https://magnatune.classicistranieri.com

Static Wikipedia (June 2008)
https://wikipedia.classicistranieri.com

Static Wikipedia (March 2008)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com/mar2008/

Static Wikipedia (2007)
https://wikipedia2007.classicistranieri.com

Static Wikipedia (2006)
https://wikipedia2006.classicistranieri.com

Liber Liber
https://liberliber.classicistranieri.com

ZIM Files for Kiwix
https://zim.classicistranieri.com


Other Websites:

Bach - Goldberg Variations
https://www.goldbergvariations.org

Lazarillo de Tormes
https://www.lazarillodetormes.org

Madame Bovary
https://www.madamebovary.org

Il Fu Mattia Pascal
https://www.mattiapascal.it

The Voice in the Desert
https://www.thevoiceinthedesert.org

Confessione d'un amore fascista
https://www.amorefascista.it

Malinverno
https://www.malinverno.org

Debito formativo
https://www.debitoformativo.it

Adina Spire
https://www.adinaspire.com