Thủy Hỏa Ký Tế
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quẻ Thủy Hỏa Ký Tế, đồ hình |:|:|: còn gọi là quẻ Ký Tế (既濟 ji4 ji4), là quẻ thứ 63 của Kinh Dịch.
- Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
- Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Giải nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.