Ribozyme
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ribozyme hay RNA enzyme là những phân tử RNA có khả năng xúc tác một phản ứng hóa học. Trong tự nhiên, nhiều ribozyme xúc tác cho sự phân cắt của chính nó hoặc của những RNA khác. Ngoài ra, ribosome (một loại ribozyme) xúc tác phản ứng như một aminotransferase.
Một số ribozyme nổi tiếng là RNase P, Intron nhóm I và nhóm II, leadzyme, hairpin ribozyme, ribozyme đầu búa, hepatitis delta virus ribozyme, và tetrahymena ribozyme.
[sửa] Liên kết ngoài
- Các cấu trúc và cơ chế của ribozyme
- Quá trình tổng hợp de novo và phát triển của một RNA enzyme] (De novo synthesis and development of an RNA enzyme)
- Quá trình tiến hóa trực hệ của các enzyme có bản chất là nucleic acid (Directed evolution of nucleic acid enzymes.)