Phân loại Động vật
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là bảng phân loại các ngành trong giới động vật.
[sửa] Ngành Động vật Nguyên sinh
Ngành Động vật Nguyên sinh là ngành động vật đơn giản nhất, có thể chỉ gồm một tế bào và có kích thước hiển vi.
Các loài (chưa xác định chính xác): Trùng biến hình, trùng giày, trùng sốt rét,...
[sửa] Ngành Ruột khoang
Ngành Ruột khoang là những động vật có đặc điểm chung là thân thể đổi xứng tỏa tròn, cơ thể gồm một cái miệng thông với một cái khoang rỗng.
Đại diện: Thủy tức, Sứa, Hải quỳ, San hô,...
[sửa] Ngành Giun dẹp
Ngành Giun dẹp có đặc điểm chung là cơ thể đối xứng hai bên, thân dẹp.
Đại diện: Sán lá, sán lá gan, sán sơ mít, sán dây,...
[sửa] Ngành Giun đũa
Ngành Giun đũa có đặc điểm chung là cơ thể bắt đầu có sự phân hóa, tuy còn đơn giản.
Đại diện: Giun đũa, giun chỉ, giun kim,...
[sửa] Ngành Giun đốt
Ngành Giun đốt có đặc điểm cơ bản nhất là cơ thể phân ra từng đốt. Là loài lương tính, nhưng đa số động vật thuộc ngành này đều phải tiếp hợp với con khác để có thể sinh sản được. Bộ phận sinh sản thường được nằm trên một đốt, và di chuyển dần dần về phía đuôi, đến khi nào chạm đuôi là đẻ luôn...
[sửa] Lớp Giun ít tơ
Lớp Giun ít tơ
Đại diện: giun đất, giun đỏ,...
[sửa] Lớp Giun nhiều tơ
Lớp Giun nhiều tơ
Đại diện: Rươi,...
[sửa] Lớp Đỉa
Lớp Đỉa
Đại diện: Đỉa, vắt,...
[sửa] Ngành Thân mềm
[sửa] Lớp Chân bụng
Lớp Chân bụng
[sửa] Lớp Chân đầu
Lớp Chân đầu
[sửa] Lớp Hai mảnh
Lớp Hai mảnh
[sửa] Ngành Chân khớp
Ngành Chân khớp
[sửa] Lớp Giáp xác
[sửa] Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện
[sửa] Lớp Nhiều chân
Lớp Nhiều chân
[sửa] Lớp Sâu bọ
[sửa] Bộ Chuồn chuồn
Bộ Chuồn chuồn
[sửa] Bộ Cánh cứng
[sửa] Họ Đom đóm
[sửa] Bộ Cánh nửa
Bộ Cánh nửa hay còn gọi là bộ Cánh khác
[sửa] Bộ Cánh màng
Bộ Cánh màng
[sửa] Bộ Cánh giống
Bộ Cánh giống
[sửa] Bộ Hai cánh
Bộ Hai cánh
[sửa] Bộ Gián
Bộ Gián
[sửa] Bộ Chấy rận
Bộ Chấy rận
[sửa] Ngành Da gai
Ngành Da gai
[sửa] Ngành Động vật có dây sống
[sửa] Lớp Lưỡng tiêm
Lớp Lưỡng tiêm
[sửa] Lớp Cá sụn
Lớp Cá sụn
[sửa] Lớp Cá xương
Lớp Cá xương
[sửa] Bộ Cá thân bẹt
[sửa] Lớp Lưỡng cư
Lớp Lưỡng cư
[sửa] Bộ Lưỡng cư có đuôi
Bộ Lưỡng cư có đuôi
[sửa] Bộ Lưỡng cư không đuôi
Bộ Lưỡng cư không đuôi
[sửa] Bộ Lưỡng cư không chân
Bộ Lưỡng cư không chân
[sửa] Lớp Bò sát
[sửa] Bộ Đầu mỏ
[sửa] Bộ Có vảy
Bộ Có vảy
[sửa] Bộ Cá sấu
[sửa] Bộ Rùa
Bộ Rùa
[sửa] Lớp Chim
[sửa] Bộ Đà điểu
[sửa] Bộ Chim cánh cụt
[sửa] Bộ Ngỗng vịt
Bộ Ngỗng vịt
[sửa] Bộ Cò
[sửa] Bộ Sẻ
Bộ Sẻ
[sửa] Họ Quạ
Họ Quạ
[sửa] Bộ Gõ kiến
Bộ Gõ kiến
[sửa] Bộ Vẹt
Bộ Vẹt
[sửa] Bộ Bồ câu
Bộ Bồ câu
[sửa] Bộ Gà
Bộ Gà
[sửa] Họ Trĩ
Họ Trĩ
[sửa] Bộ Chim ưng
Bộ Chim ưng
[sửa] Bộ Cú
Bộ Cú
[sửa] Bộ Én
Bộ Én
[sửa] Lớp Thú
[sửa] Bộ Thú huyệt
Bộ Thú huyệt
[sửa] Bộ Có túi
Bộ Có túi
[sửa] Bộ Dơi
Bộ Dơi
[sửa] Bộ Cá voi
Bộ Cá voi
[sửa] Họ Có râu
Họ Có râu
[sửa] Họ Có răng
Họ Có răng
[sửa] Bộ Ăn sâu bọ
Bộ Ăn sâu bọ
[sửa] Bộ Gặm nhấm
Bộ Gặm nhấm
[sửa] Bộ Ăn thịt
[sửa] Họ Mèo
[sửa] Họ Gấu
Họ Gấu
[sửa] Họ Chó
[sửa] Bộ Guốc chẵn
Bộ Guốc chẵn
[sửa] Họ Trâu bò
Họ Trâu bò
[sửa] Họ Lợn
[sửa] Bộ Guốc lẻ
Bộ Guốc lẻ
[sửa] Họ Ngựa
[sửa] Họ Tê giác
[sửa] Bộ Voi
[sửa] Bộ Bò biển
Bộ Bò biển
[sửa] Bộ Linh trưởng
[sửa] Họ Khỉ
Họ Khỉ
[sửa] Họ Tinh tinh
Có 4 loài: Hắc tinh tinh,....
[sửa] Họ người
Họ người hiện chỉ còn một loài, có tên khoa học là homo sapiens. Trong quá khứ, có tồn tại một số loài khác.